Luyện tập Axit photphoric và muối photphat (Tiết 1)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Thời gian làm bài: 20 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
20:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm

    Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm?

    Hướng dẫn:

    Phương trình phản ứng xảy ra

    P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm các chất thỏa mãn sơ đồ

    Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước theo sơ đồ:

    H3PO4 → X → Y → Z.

    Các chất X, Y, Z lần lượt là

    Hướng dẫn:

    Khi đun nóng từ từ H3PO4 mất nước theo sơ đồ 

    H3PO4 → H4P2O7 → HPO3 → P2O5

  • Câu 3: Nhận biết
    Thành phần chính của quặng photphorit

    Thành phần chính của quặng photphorit là

    Hướng dẫn:

    Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2

  • Câu 4: Vận dụng
    Sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần pH

    Cho 4 dung dịch sau: Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là: pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần pH?

    Hướng dẫn:

    Nồng độ H+ có trong dung dịch càng lớn thì pH của dung dịch càng nhỏ

    ⇒ Na3PO4, có pH lớn nhất và H3PO4 có pH nhỏ nhất.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Nhận xét nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2 .CaF2 là một trong hai khoáng vật chính của photpho, ngoài ra còn có quặng photphoric (thành phần chính là Ca3(PO4)2). 

  • Câu 6: Thông hiểu
    Nhận biết HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4

    Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4

    Hướng dẫn:

     Dùng dung dịch AgNO3 và quỳ tím

     

    HCl

    NaCl

    Na3PO4

    H3PO4

    Quỳ tím

    Chuyển đỏ

    Không đổi màu

    Chuyển xanh

    Chuyển đỏ

    Dung dịch AgNO3

    ↓ trắng

     

     

     

    Phương trình phản ứng hóa học xảy ra:

    AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

  • Câu 7: Nhận biết
    Số chất thỏa mãn sơ đồ phản ứng

    Cho sơ đồ sau: HCl + muối X → H3PO4 + NaCl

    Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn.

    Hướng dẫn:

     X có thể là các muối Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4

  • Câu 8: Nhận biết
    Quặng photphorit

    Thành phần chính của quặng photphorit là

    Hướng dẫn:

    Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2

  • Câu 9: Vận dụng
    Xác định muối thu được sau phản ứng

    Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 20 gam dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là

    Hướng dẫn:

    n_{NaOH}\;=\;\frac{44.10\%}{40}\;=\;0,\;11\;(mol)

    n_{H_3PO_4}=\frac{\;20.39,2\%}{\;98\;}=0,08\;(mol)T=\frac{n_{NaOH}\;}{n_{H_3PO_4}}\;=\frac{\;0,11\;\;}{0,08}=\;1\;,\;375

    → 1 < T < 2 muối thu được sau phản ứng là NaH2PO4 và Na2HPO4

  • Câu 10: Vận dụng
    Tính nồng độ phần trăm của dung dịch

    Cho 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5% được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A.

    Hướng dẫn:

    Ta có: nP2O5 = 142:142 = 1mol

    nH3PO4 ban đầu = 1,25 mol

    P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

    1 mol → 2 mol

    ∑nH3PO4 trong dung dịch = 2 + 1,25 = 3,25 mol

    ⇒ mH3PO4 = 3,25 . 98 = 318,5 gam

    mdung dịch A = mP2O5 + mdung dịch ban đầu = 142 + 500 = 642 gam.

    ⇒C%H3PO4 = 318,5: 642 .100% ≈ 49,61%

  • Câu 11: Nhận biết
    Điểu chế H3PO4 trong công nghiệp

    Trong công nghiệp , người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Trong công nghiệp, người ta điều chế H3PO4 từ Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc.

    Phương trình phản ứng minh họa:

    Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4.

    Điều kiện H2SO4 phải đặc, nóng .

  • Câu 12: Nhận biết
    Muối nào sau đây tan tốt trong nước

    Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?

    Hướng dẫn:

    Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan tốt trong nước.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Nhận biết ion PO43-

    Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là

    Hướng dẫn:

    Thuốc thử để nhận biết ion PO43− trong dung dịch muối photphat là bạc nitrat.

    Phương trình ion:

    3Ag+ + PO43−→ Ag3PO4

    Xuất hiện kết tủa màu vàng

  • Câu 14: Thông hiểu
    Dung dịch nào tác dụng AgNO3 tạo ra kết tủa màu vàng

    Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện, dung dịch X chứa chất nào sau đây ?

    Hướng dẫn:

    Phương trình ion minh họa 

    3Ag+ + PO43− → Ag3PO4

    Kết tủa thu được có màu vàng.

  • Câu 15: Thông hiểu
    KOH dư tác dụng H3PO4

    Khi đổ KOH đến dư vào dung dịch H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối

    Hướng dẫn:

    Khi đổ KOH đến dư vào dung dịch H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối K3PO4

    Phương trình hóa học

    3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 195 lượt xem
Sắp xếp theo