Luyện tập Bất đẳng thức Cánh Diều

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

    Nếu a > b >
0 thì dấu cần điền vào chỗ trống trong phép toán 2021a^{3}...2021b^{3} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: a > b > 0

    a.a > b.a \Leftrightarrow a^{2} >
ab

    Ta có: a^{2} > ab \Rightarrow a^{2}.a
> a.ab \Leftrightarrow a^{3} > a^{2}b

    a > b > 0 \Rightarrow ab > bb
\Leftrightarrow ab > b^{2}

    \Rightarrow ab.a > b^{2}.b
\Rightarrow a^{2}b > b^{3}

    \Rightarrow a^{3} > a^{2}b > b^{3}
\Rightarrow a^{3} > b^{3}

    Vậy 2021a^{3} > 2021b^{3}.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng với mọi giá trị ab?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = (a + b)^{2} - 2ab = a^{2} + 2ab +
b^{2} - 2ab

    = a^{2} + b^{2} \geq 0;\forall
a;b\mathbb{\in R}.

    Do đó P \geq 0;\forall a;b\mathbb{\in R
\Rightarrow}(a + b)^{2} \geq 2ab

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b =
0

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Biết rằng - 2x +
3 < - 2y + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - 2x + 3 < - 2y + 3

    \Rightarrow - 2x + 3 - 3 < - 2y + 3 -
3

    \Rightarrow - 2x < - 2y \Rightarrow -
2x.\left( - \frac{1}{2} ight) > - 2y.\left( - \frac{1}{2}
ight)

    \Rightarrow x > y

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn bất đẳng thức thỏa mãn yêu cầu

    Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào cho kết quả a < b?

    Hướng dẫn:

    \frac{1}{2}a > \frac{1}{2}b
\Leftrightarrow 2.\left( \frac{1}{2}a ight) > 2.\left( \frac{1}{2}b
ight) \Leftrightarrow a > b

    Ta có:

    - 7a < - 7b \Leftrightarrow -
7a.\left( - \frac{1}{7} ight) > - 7b.\left( - \frac{1}{7} ight)
\Leftrightarrow a > b

    Ta có:

    \frac{1}{2}a + 3 > \frac{1}{2}b + 3
\Leftrightarrow \frac{1}{2}a + 3 - 3 > \frac{1}{2}b + 3 -
3

    \Leftrightarrow \frac{1}{2}a >
\frac{1}{2}b \Leftrightarrow 2.\frac{1}{2}a > 2.\frac{1}{2}b
\Leftrightarrow a > b

    Ta có:

    \left( \sqrt{5} - 2 ight)a - 1 <
\left( \sqrt{5} - 2 ight)b - 1

    \Leftrightarrow \left( \sqrt{5} - 2
ight)a - 1 + 1 < \left( \sqrt{5} - 2 ight)b - 1 + 1

    \Leftrightarrow \left( \sqrt{5} - 2
ight)a < \left( \sqrt{5} - 2 ight)b

    \Leftrightarrow \left( \sqrt{5} - 2
ight)a.\frac{1}{\sqrt{5} - 2} < \left( \sqrt{5} - 2
ight)b.\frac{1}{\sqrt{5} - 2}

    \Leftrightarrow a < b

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn kết luận đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a;b;c?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{2} + b^{2} + c^{2} - (2ab + 2bc -
2ca)

    = a^{2} + b^{2} + c^{2} - 2ab - 2bc +
2ca

    = a^{2} + b^{2} + c^{2} + 2a( - b) + 2(
- b)c + 2ca

    = \left\lbrack a + ( - b) + c
ightbrack^{2} = (a - b + c)^{2} \geq 0 với mọi a;b;c

    Do đó a^{2} + b^{2} + c^{2} - (2ab + 2bc
- 2ca) \geq 0

    \Rightarrow a^{2} + b^{2} + c^{2} \geq
2ab + 2bc - 2ca

    Dấu bằng xảy ra khi a - b + c =
0.

  • Câu 6: Nhận biết
    Xác định kết luận sai

    Biết x + 5 \geq y
+ 5. Kết quả nào sau đây sai khi so sánh x với y?

    Hướng dẫn:

    Cộng hai vế của bất đẳng thức với -5 ta được:

    x + 5 + ( - 5) \geq y + 5 + ( - 5)
\Rightarrow x \geq y

    Vậy kết quả sai là x < y.

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Chọn khẳng định đúng

    Cho x + y \geq2. Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Từ x + y \geq 2 bình phương hai vế (hai vế đều dương) ta được x^{2} + 2xy +y^{2} > 4(*)

    Từ (x - y)^{2} \geq 0 \Rightarrow x^{2} -2xy + y^{2} \geq 0(**)

    Cộng từng vế của (*) và (**) ta được:

    2x^{2} + 2y^{2} \geq 4

    Chia cả hai vế cho 2 ta được

    x^{2} + y^{2} \geq 2

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \left\{\begin{matrix}x + y = 2 \\(x - y)^{2} = 0 \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x + y = 2 \\x = y \\\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow x = y = 1

  • Câu 8: Vận dụng
    Tìm số khẳng định đúng

    Với mọi x >
0;y > 0, cho các khẳng định sau:

    (1)(x + y)\left( \frac{1}{x} +
\frac{1}{y} ight) \geq 4

    (2) x^{2} + y^{3} \leq 0

    (3) (x + y)\left( \frac{1}{x} +
\frac{1}{y} ight) < 4

    Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + y)\left( \frac{1}{x} + \frac{1}{y}
ight) \geq 4 \Leftrightarrow 1 + \frac{y}{x} + \frac{x}{y} + 1 \geq
4

    \Leftrightarrow \frac{x^{2} + y^{2}}{xy}
\geq 2 \Leftrightarrow x^{2} + y^{2} \geq 2xy (do x > 0;y > 0 \Rightarrow xy >
0)

    \Leftrightarrow x^{2} + y^{2} - 2xy \geq
0 \Leftrightarrow (x - y)^{2} \geq 0\forall x;y

    Suy ra (x + y)\left( \frac{1}{x} +
\frac{1}{y} ight) \geq 4 đúng và (x + y)\left( \frac{1}{x} + \frac{1}{y} ight)
< 4 sai

    x^{2} + y^{3} \leq 0 với \left\{ \begin{matrix}
x > 0 \\
y > 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
x^{2} > 0 \\
y^{2} > 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow x^{2} + y^{3} > 0

    Suy ra x^{2} + y^{3} \leq 0 sai.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho x >
y với x;y bất kì, chọn câu đúng?

    Hướng dẫn:

    x > y “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số -3” ta được: x
- 3 > y - 3.

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm khẳng định đúng

    Cho a - 2 \leq b
- 1. So sánh hai số 2a - 42b - 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a - 2 \leq b - 1 \Leftrightarrow 2(a -
2) \leq 2(b - 1)

    \Leftrightarrow 2a - 4 \leq 2b -
2

  • Câu 11: Vận dụng
    Tính giá trị lớn nhất của biểu thức

    Cho biểu thức B
= x + \frac{1}{x}. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức B?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = x + \frac{1}{x} = \frac{x^{2} +
1}{x} + 2 - 2

    = \frac{x^{2} + 2x + 1}{x} - 2 =
\frac{(x + 1)^{2}}{x} - 2

    Ta có: (x + 1)^{2} \geq 0;\forall x <
0

    \Rightarrow (x + 1)^{2}.\frac{1}{x} \leq
0.\frac{1}{x}

    \Rightarrow (x + 1)^{2}.\frac{1}{x} \leq
0

    \Rightarrow (x + 1)^{2}.\frac{1}{x} - 2
\leq - 2

    \Rightarrow B \leq - 2

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi (x +
1)^{2} = 0 \Leftrightarrow x = - 1(tm\ \ x\  < \ 0)

    Vậy với x < 0 giá trị lớn nhất của biểu thức B là -2 khi x = -
1.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = m^{2} - 2m với 0 \leq m \leq 2?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = m^{2} - 2m = m^{2} - 2m + 1 - 1 = (m
- 1)^{2} - 1

    Lại có (m - 1)^{2} \geq 0 \Rightarrow (m
- 1)^{2} - 1 \geq - 1\forall m\mathbb{\in R}

    Suy ra bất đẳng thức A = m^{2} - 2m \geq
- 1

    Dấu bằng xảy ra khi (m - 1)^{2} = 0
\Leftrightarrow m = 1

    0 \leq m \leq 2 nên m = 1 thỏa mãn điều kiện.

    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng -1 khi m = 1.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần

    Cho biết a = b -
1 = c - 3. So sánh a;b;c ta được kết quả sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

    Hướng dẫn:

    Từ a = b - 1 \Rightarrow b = a +
1

    Từ a = c - 3 \Rightarrow c = a +
3

    a < a + 1 < a + 3 \Rightarrow a
< b < c

  • Câu 14: Vận dụng
    Chọn kết luận đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng với mọi số thực dương ab?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{(a + b)^{2}}{ab} - 4 = \frac{a^{2}
+ 2ab + b^{2} - 4ab}{ab}

    = \frac{a^{2} - 2ab + b^{2}}{ab} =
\frac{(a - b)^{2}}{ab}

    Do \left\{ \begin{matrix}
ab > 0 \\
(a - b)^{2} \geq 0 \\
\end{matrix} ight.\ \forall a;b nên \frac{(a - b)^{2}}{ab} \geq 0 hay \frac{(a + b)^{2}}{ab} \geq 4.

  • Câu 15: Nhận biết
    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

    Biết rằng m >
n. Khi đó dấu cần điền vào biểu thức m + 2017...n + 2016 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    m > n \Rightarrow m + 2017 > n +
2017

    2017 > 2016 \Rightarrow n + 2017
> n + 2016

    \Rightarrow m + 2017 > n + 2017 >
n + 2016

    \Rightarrow m + 2017 > n +
2016

  • Câu 16: Thông hiểu
    Xác định số khẳng định đúng

    Cho các khẳng định sau biết rằng a < b:

    (1) 2a + 1 < 2b + 5

    (2) 7 - 3a > 4 - 3b

    (3) 7a - 1 < 7b - 1

    (4) 2 - 3a < 2 - 3b

    Hỏi có bao nhiêu khẳng đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a < b \Leftrightarrow 2a < 2b
\Leftrightarrow 2a + 1 < 2b + 1 < 2b + 5

    Suy ra 2a + 1 < 2b + 5 đúng

    a < b \Leftrightarrow - 3a > - 3b
\Leftrightarrow 7 - 3a > 7 - 3b > 4 - 3b

    Suy ra 7 - 3a > 4 - 3b đúng

    a < b \Leftrightarrow 7a < 7b
\Leftrightarrow 7a - 1 < 7b - 1

    Suy ra 7a - 1 < 7b - 1 đúng

    a < b \Leftrightarrow - 3a > - 3b
\Leftrightarrow 2 - 3a > 2 - 3b

    Suy ra 2 - 3a < 2 - 3b sai.

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho a > b;c
> 0. Chọn kết luận đúng?

    Hướng dẫn:

    Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

    Từ đó a > b;c > 0 thì a.c > b.c.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tìm bất đẳng thức đúng với mọi a, b > 0

    Bất đẳng thức nào đúng với mọi a > 0;b > 0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{3} + b^{3} - ab^{2} -
a^{2}b

    = a^{2}(a - b) - b^{2}(a -
b)

    = (a - b)(a + b)(a - b)

    = \left( a^{2} - b^{2} ight)(a - b)
\geq 0

    (a - b)^{2} \geq 0\forall a;ba + b > 0 với a > 0;b > 0

    Do đó a^{3} + b^{3} - ab^{2} - a^{2}b
\geq 0 hay a^{3} + b^{3} \geq
ab^{2} + a^{2}b.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tìm kết luận sai

    Chọn kết luận sai. Nếu a < b thì

    Hướng dẫn:

    a < b \Leftrightarrow 4a < 4b
\Leftrightarrow 4a + 1 < 4b + 1 < 4b + 5

    Suy ra 4a + 1 < 4b + 5 đúng

    a < b \Leftrightarrow - 2a > -
2b \Leftrightarrow 7 - 2a > 7 - 2b > 4 - 2b

    Suy ra 7 - 2a > 4 - 2b đúng

    a < b \Leftrightarrow - 3a > -
3b \Leftrightarrow 6 - 3a > 6 - 3b

    Suy ra 6 - 3a < 6 - 3b sai

    a < b \Leftrightarrow 4a < 4b
\Leftrightarrow 4a - 2 < 4b - 2

    Suy ra 4a - 2 < 4b - 2 đúng

  • Câu 20: Nhận biết
    Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống

    Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới … với bất đẳng thức đã cho.”

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (35%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 52 lượt xem
Sắp xếp theo