Luyện tập Bất đẳng thức Chân trời sáng tạo

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    So sánh x và y

    Cho x - 3 \leq y
- 3 so sánh xy ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 3 \leq
y - 3 với 3 ta được:

    x - 3 \leq y - 3 \Rightarrow x - 3 + 3
\leq y - 3 + 3

    \Rightarrow x + 0 \leq y + 0 \Rightarrow
x \leq y

  • Câu 2: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các bất đẳng thức

    Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?

    a) ( - 3) + 5 \geq 3 Sai||Đúng

    b) 4 + ( - 7) < 13 + ( - 7) Đúng||Sai

    c) - 3 > 2.( - 1) Sai||Đúng

    d) a^{2} + 2 < 2 Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?

    a) ( - 3) + 5 \geq 3 Sai||Đúng

    b) 4 + ( - 7) < 13 + ( - 7) Đúng||Sai

    c) - 3 > 2.( - 1) Sai||Đúng

    d) a^{2} + 2 < 2 Sai||Đúng

    Ta có:

    ( - 3) + 5 \geq 3\left\{ \begin{matrix}
VT = 2 \\
VP = 3 \\
\end{matrix} ight.2 <
3 vậy bất đẳng thức sai.

    4 + ( - 7) < 13 + ( - 7)4 < 13 \Rightarrow 4 + ( - 7) < 13 + (
- 7) (tính chất) vậy bất đẳng thức đúng.

    - 3 > 2.( - 1)\left\{ \begin{matrix}
VT = - 3 \\
VP = - 2 \\
\end{matrix} ight.- 3 <
- 2 vậy bất đẳng thức sai.

    a^{2} + 2 < 2a^{2} \geq 0 \Rightarrow a^{2} + 2 \geq 0 + 2
\Rightarrow a^{2} + 2 \geq 2 vậy bất đẳng thức sai.

  • Câu 3: Nhận biết
    Xác định bất đẳng thức

    Trong các phương án sau, hãy chỉ ra phương án là một bất đẳng thức?

    Hướng dẫn:

    Bất đẳng thức cần tìm là 2a < b + 1.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho biết a - 1 =
b + 2 = c - 3. Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Từ a - 1 = b + 2 suy ra a = b + 2 + 1 = b + 3

    Từ b + 2 = c - 3 suy ra c = b + 2 + 3 = b + 5

    b < b + 3 < b + 5 nên b < a < c

  • Câu 5: Thông hiểu
    So sánh m và n

    Biết rằng m -
\frac{1}{2} = n . So sánh mn ta được kết quả:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    m - \frac{1}{2} = n \Rightarrow m - n =
\frac{1}{2} \Rightarrow m - n > 0 \Rightarrow m > n.

  • Câu 6: Vận dụng
    Chọn khẳng định sai

    Với điều kiện a;b bất kì. Chọn khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{2} + 5 - 4a = a^{2} - 4a + 4 + 1 = (a
- 2)^{2} + 1 > 0 (luôn đúng) nên a^{2} + 5 > 4a.

    a^{2} + 1 - a = a^{2} - 2a.\frac{1}{2} +
\frac{1}{4} + \frac{3}{4} = \left( a - \frac{1}{2} ight)^{2} +
\frac{3}{4} > 0 (luôn đúng) nên a^{2} + 1 > a.

    a^{2} + 10 - (6a + 1) = a^{2} - 6a + 9 =
(a - 3)^{2}

    (a - 3)^{2} \geq 0 luôn đúng nên a^{2} + 10 \ge 6a - 1

    Suy ra khẳng định a^{2} + 10 < 6a +
1 sai.

    Ta có:

    a^{2} - ab + b^{2}

    = a^{2} - 2a.\frac{b}{2} +
\frac{b^{2}}{4} + \frac{3b^{2}}{4}

    = \left( a - \frac{b}{2} ight)^{2} +
\frac{3b^{2}}{4}

    \left( a - \frac{b}{2} ight)^{2}
\geq 0;\forall a,b\mathbb{\in R} suy ra \left( a - \frac{b}{2} ight)^{2} +
\frac{3b^{2}}{4} \geq 0 luôn đúng

    Suy ra ab - b^{2} \leq a^{2}

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn kí hiệu đúng

    Biết rằng bạn A nặng hơn bạn B, nếu gọi trọng lượng của bạn A là a (kg) và trọng lượng của bạn B là b (kg). Khi đó ta có:

    Hướng dẫn:

    Do bạn A nặng hơn bạn B nên a > b.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn kí hiệu đúng

    Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu là:

    Hướng dẫn:

    Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu là a \leq b

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Chọn kết luận chính xác

    Với các số a,b,c bất kì. Hãy so sánh 3\left( a^{2} + b^{2} + c^{2} ight)(a + b + c)^{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3\left( a^{2} + b^{2} + c^{2} ight) -
(a + b + c)^{2}

    = 3a^{2} + 3b^{2} + 3c^{2} - a^{2} -
b^{2} - c^{2} - 2ab - 2ac - 2bc

    = 2a^{2} + 2b^{2} + 2c^{2} - 2ab - 2ac -
2bc

    = (a - b)^{2} + (b - c)^{2} + (c -
a)^{2} \geq 0

    (vì (a - b)^{2} \geq 0;(b - c)^{2} \geq
0;(c - a)^{2} \geq 0 với mọi a;b;c)

    Nên 3\left( a^{2} + b^{2} + c^{2} ight)
\leq (a + b + c)^{2}.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn kết luận sai

    Chọn một số a bất kì, chọn kết luận không chính xác?

    Hướng dẫn:

    - 5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được:

    2a - 5 < 2a + 1 (đúng)

    0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được:

    4a < 4a + 1 (đúng)

    1 > - 2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được:

    5a + 1 > 5a - 2 (đúng)

    - 3 < - 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được:

    3a - 3 < 3a - 1 vậy bất đẳng thức 3a - 3 > 3a - 1 (sai)

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm số khẳng định sai

    Biết a <
b. Cho các khẳng định sau:

    (1) a - 1 < b - 1

    (2) a - 1 < b

    (3) a + 2 < b + 1

    Trong các khẳng định trên, số khẳng định sai là:

    Hướng dẫn:

    a < b cộng hai vế của bất đẳng thức với - 1 ta được a - 1 < b - 1

    Suy ra (1) đúng.

    a - 1 < b - 1 (chứng minh trên) mà b - 1 < b nên a - 1 < b (tính chất bắc cầu)

    Suy ra (2) đúng.

    a < b cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a + 1 < b +
1a + 1 < a + 2 nên chưa đủ dữ liệu để nói rằng a + 2 < b +
1

    Suy ra (3) sai.

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Cho t bất kì, chọn câu đúng?

    Hướng dẫn:

    - 3 > - 4 “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số t bất kì” ta được: t - 3 > t - 4.

  • Câu 13: Vận dụng
    Chọn kết luận đúng

    Biết rằng 0 <
a < b. Chọn kết luận đúng?

    Hướng dẫn:

    Với 0 < a < b ta có: (a - b)^{2} > 0

    \Leftrightarrow a^{2} - b^{2} - 2ab >
0

    \Leftrightarrow a^{2} - b^{2} >
2ab

    \Leftrightarrow \frac{a^{2} - b^{2}}{ab}
> \frac{2ab}{ab} (vì ab >
0)

    \Leftrightarrow \frac{a^{2}}{ab} -
\frac{b^{2}}{ab} > 2 \Leftrightarrow \frac{a}{b} + \frac{b}{a} >
2

  • Câu 14: Thông hiểu
    Xác định số khẳng định đúng

    Có bao nhiêu bất đẳng thức đúng trong các bất đẳng thức sau?

    a) 5 + ( - 8) < 3

    b) ( - 3).( - 7) > ( - 5).( -
4)

    c) ( - 7)^{2} - 9 \leq ( - 10).( -
4)

    d) x^{2} + 1 \geq 1;\forall x\mathbb{\in
R}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a) 5 + ( - 8) < 3 đúng vì 5 + ( - 8) = ( - 3) < 3

    b) ( - 3).( - 7) > ( - 5).( - 4) đúng vì ( - 3).( - 7) = 21 > ( - 5).( -
4) = 20

    c) ( - 7)^{2} - 9 \leq ( - 10).( -
4) đúng vì ( - 7)^{2} - 9 = 40 \leq
( - 10).( - 4) = 40

    d) x^{2} + 1 \geq 1;\forall x\mathbb{\in
R} đúng vì x^{2} \geq 0;\forall
x\mathbb{\in R \Rightarrow}x^{2} + 1 \geq 0 + 1 = 1;\forall x\mathbb{\in
R}

  • Câu 15: Thông hiểu
    So sánh hai biểu thức

    Cho a + 8 <
b. So sánh a - 7b - 15 ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: a + 8 < b

    Cộng vào hai vế bất đẳng thức với -15 ta được:

    a + 8 < b \Rightarrow a + 8 + ( - 15)
< b + ( - 15)

    \Rightarrow a - 7 < b -
15

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Với mọi a;b khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{a^{2} + b^{2}}{2} - ab =
\frac{a^{2} + b^{2} - 2ab}{2} = \frac{(a - b)^{2}}{2} \geq 0 luôn đúng

    Vậy \frac{a^{2} + b^{2}}{2} \geq
ab

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho a >
b khi đó:

    Hướng dẫn:

    Ta có: a > b cộng vào hai vế của bất đẳng thức với - b ta được:

    a + ( - b) > b + ( - b) \Rightarrow a
- b > 0

  • Câu 18: Nhận biết
    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

    Một học sinh thực hiện giải toán như sau:

    Cộng - 2006 vào cả hai vế của bất đẳng thức 2005 < 2006 ta suy ra 2005 + ( - 2006)...2006 + ( -
2006).

    Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2005 < 2006

    \Rightarrow 2005 + ( - 2006) < 2006 +
( - 2006) (theo tính chất)

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Với x,y bất kì. Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét biểu thức

    A = (x + y)^{2} - 4xy = x^{2} + 2xy +
y^{2} - 4xy

    = x^{2} - 4xy + y^{2} = (x -
y)^{2}

    (x - y)^{2} \geq 0;\forall
x;y\mathbb{\in R} suy ra A \geq
0;\forall x;y\mathbb{\in R}

    Suy ra (x + y)^{2} \geq 4xy.

  • Câu 20: Vận dụng
    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P

    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a^{2} - 2a với 0 \leq a \leq 2?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    0 \leq a \leq 2 \Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
a \geq 0 \\
a \leq 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a \geq 0 \\
a - 2 \leq 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow a(a - 2) \leq 0 \Rightarrow
a^{2} - 2a \leq 0

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a(a - 2) =
0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
a = 0 \\
a = 2 \\
\end{matrix} ight.

    0 \leq a \leq 2 nên a = 0 hoặc a
= 2 tương đương với việc dấu bất đẳng thức P = a^{2} - 2a \leq 0 xảy ra được.

    Vậy với 0 \leq a \leq 2 thì giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng 0 khi a =
0 hoặc a = 2.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 11 lượt xem
Sắp xếp theo