Luyện tập Bất đẳng thức và tính chất KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho a + 1 \leq b
+ 2. So sánh hai số 2a + 22b + 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a + 1 \leq b + 2 \Leftrightarrow 2(a +
1) \leq 2(b + 2)

    \Leftrightarrow 2a + 2 \leq 2b +
4

  • Câu 2: Thông hiểu
    Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần

    Cho biết a - 1 =
b + 2 = c - 3. Sắp xếp các số a;b;c theo thứ tự giảm dần ta được:

    Hướng dẫn:

    Từ a - 1 = b + 2 suy ra a = b + 2 + 1 = b + 3

    Từ b + 2 = c - 3 suy ra c = b + 2 + 3 = b + 5

    b < b + 3 < b + 5 nên b < a < c

    Vậy sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần là c;a;b.

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm số khẳng định sai

    Cho các khẳng định sau:

    (1) 4.\frac{1}{2} > 3

    (2) 3\frac{2}{7} < 4 +
\frac{1}{7}

    (3) \sqrt{16} - 4 \geq 0

    (4) x^{4} + 3 < 3

    Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Khẳng định 4.\frac{1}{2} > 3 sai vì 4.\frac{1}{2} = 2 mà theo đề bài 4.\frac{1}{2} > 3 \Leftrightarrow 2
> 3 vô lí.

    Khẳng định 3\frac{2}{7} < 4 +
\frac{1}{7} đúng vì 3\frac{2}{7}
< 4 + \frac{1}{7} \Leftrightarrow \frac{3.7 + 2}{7} - \frac{1}{7}
< 4 \Leftrightarrow \frac{22}{7} < 4 \Leftrightarrow 22 <
28 (luôn đúng)

    Khẳng định \sqrt{16} - 4 \geq 0 đúng vì \sqrt{16} - 4 = 4 - 4 = 0; 0 \geq 0 là hiển nhiên đúng.

    Khẳng định x^{4} + 3 < 3 sai vì x^{4} + 3 < 3 \Leftrightarrow x^{4}
< 0 (vô lí vì x^{4} = \left(
x^{2} ight)^{2} \geq 0 với mọi số thực x bất kì).

  • Câu 4: Nhận biết
    Xác định khẳng định sai

    Chọn câu sai?

    Hướng dẫn:

    Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

    Khi đó: “Nếu a > bc < 0 thì ac > bc.”

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn câu đúng

    Cho a - 5 \leq b
- 5 so sánh ab ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Cộng hai vế của bất đẳng thức a - 5 \leq
b - 5 với 5 ta được:

    a - 5 \leq b - 5 \Rightarrow a - 5 + 5
\leq b - 5 + 5

    \Rightarrow a + 0 \leq b + 0 \Rightarrow
a \leq b

  • Câu 6: Vận dụng
    Chọn kết luận đúng

    Cho x + y >
1. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Từ x + y > 1 bình phương hai vế (hai vế đều dương) ta được x^{2} + 2xy +
y^{2} > 1(*)

    Từ (x - y)^{2} \geq 0 \Rightarrow x^{2} -
2xy + y^{2} \geq 0(**)

    Cộng từng vế của (*) và (**) ta được:

    2x^{2} + 2y^{2} > 1

    Chia cả hai vế cho 2 ta được

    x^{2} + y^{2} >
\frac{1}{2}

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Chọn câu đúng. Nếu a > b thì

    Hướng dẫn:

    Với a > b nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 3 ta được

    3a > 3b hay 3b < 3a.

  • Câu 8: Vận dụng
    Chọn khẳng định sai

    Với a;b bất kì. Chọn khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{2} + 2a + 3 = a^{2} + 2a + 1 + 2 = (a
+ 1)^{2} + 2 > 0 luôn đúng

    Suy ra a^{2} + 3 > - 2a đúng

    a^{2} + 8 - (4a + 4) = a^{2} - 4a + 4 =
(a - 2)^{2} \geq 0 luôn đúng

    Suy ra 4a + 4 \leq a^{2} + 8 đúng

    a^{2} + a + 1 = a^{2} + 2a.\frac{1}{2} +
\frac{1}{4} + \frac{3}{4} = \left( a + \frac{1}{2} ight)^{2} +
\frac{3}{4} > 0 luôn đúng

    Suy ra a^{2} + 1 < - a sai

    a^{2} + ab + b^{2} = a^{2} +
2a.\frac{b}{2} + \frac{b^{2}}{4} + \frac{3b^{2}}{4}

    = \left( a + \frac{b}{2} ight)^{2} +
\frac{3b^{2}}{4} \geq 0 luôn đúng

    Suy ra - ab - b^{2} \leq a^{2} đúng.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Xác định số khẳng định đúng

    Biết a <
b. Cho các khẳng định sau:

    (1) a - 1 < b - 1

    (2) a - 1 < b

    (3) a + 2 < b + 1

    Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là:

    Hướng dẫn:

    a < b cộng hai vế của bất đẳng thức với - 1 ta được a - 1 < b - 1

    Suy ra (1) đúng.

    a - 1 < b - 1 (chứng minh trên) mà b - 1 < b nên a - 1 < b (tính chất bắc cầu)

    Suy ra (2) đúng.

    a < b cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a + 1 < b +
1a + 1 < a + 2 nên chưa đủ dữ liệu để nói rằng a + 2 < b +
1

    Suy ra (3) sai.

    Vậy có 2 khẳng định đúng.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn bất đẳng thức đúng

    Cho n bất kì, chọn câu đúng?

    Hướng dẫn:

    - 3 > - 4 “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số n bất kì” ta được: n - 3 > n - 4.

  • Câu 11: Vận dụng cao
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a;b;c?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{2} + b^{2} + c^{2} - ab - bc -
ca

    = \frac{1}{2}\left( 2a^{2} + 2b^{2} +
2c^{2} - 2ab - 2bc - 2ca ight)

    = \frac{1}{2}\left\lbrack \left( a^{2} -
2ab + b^{2} ight) + \left( b^{2} - 2bc + c^{2} ight) + \left( c^{2}
- 2ca + a^{2} ight) ightbrack

    = \frac{1}{2}\left\lbrack (a - b)^{2} +
(b - c)^{2} + (c - a)^{2} ightbrack \geq 0

    (a - b)^{2} \geq 0;(b - c)^{2} \geq
0;(c - a)^{2} \geq 0 với mọi a;b;c)

    Nên a^{2} + b^{2} + c^{2} \geq ab + bc +
ca

    Dấu bằng xảy ra khi a = b =
c.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn bất đẳng thức tương đương

    Cho a >
b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a > b \Rightarrow a - 3 > b -
3

    Ta có:

    - 3a + 4 > - 3b + 4 \Rightarrow - 3a
> - 3b \Rightarrow a < b trái với giả thiết.

    2a + 3 < 2b + 3 \Rightarrow 2a < 2b
\Rightarrow a < b trái với giả thiết.

    - 5b - 1 < - 5a - 1 \Rightarrow - 5b
< - 5a \Rightarrow b > a trái với giả thiết.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Biết rằng x +
\frac{1}{2} = y. So sánh xy?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x + \frac{1}{2} = y \Rightarrow x - y = -
\frac{1}{2} < 0 \Rightarrow x < y.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm các bất đẳng thức đúng

    Chọn một số a bất kì, cho các bất đẳng thức sau:

    (1) 2a - 5 < 2a + 1

    (2) 3a - 3 > 3a - 1

    (3) 4a < 4a + 1

    (4) 5a + 1 > 5a - 2

    Hỏi có bao nhiêu bất đẳng thức đúng?

    Hướng dẫn:

    - 5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được:

    2a - 5 < 2a + 1 (đúng)

    0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được:

    4a < 4a + 1 (đúng)

    1 > - 2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được:

    5a + 1 > 5a - 2 (đúng)

    - 3 < - 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được:

    3a - 3 < 3a - 1 vậy bất đẳng thức 3a - 3 > 3a - 1 (sai)

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho a >
b khi đó:

    Hướng dẫn:

    Ta có: a > b cộng vào hai vế của bất đẳng thức với - a ta được:

    a + ( - a) > b + ( - a) \Rightarrow 0
> b - a \Rightarrow b - a < 0

  • Câu 16: Nhận biết
    So sánh hai biểu thức

    Cho a - 3 <
b. So sánh a + 10b + 13

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a - 3
< b với 13 ta được:

    a - 3 + 13 < b + 13 \Rightarrow a +
10 < b + 13

  • Câu 17: Nhận biết
    So sánh x và y

    Cho x - 3 \leq y
- 3 so sánh xy ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 3 \leq
y - 3 với 3 ta được:

    x - 3 \leq y - 3 \Rightarrow x - 3 + 3
\leq y - 3 + 3

    \Rightarrow x + 0 \leq y + 0 \Rightarrow
x \leq y

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Với x;y bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = (x + 2y)^{2} - 8xy

    = x^{2} + 4xy + 4y^{2} -
8xy

    = x^{2} - 4xy + 4y^{2} = (x -
2y)^{2}

    (x - 2y)^{2} \geq 0;\forall
x;y\mathbb{\in R}

    Nên P \geq 0;\forall x;y\mathbb{\in
R} suy ra (x + 2y)^{2} \geq
8xy

  • Câu 19: Vận dụng
    Tính giá trị nhỏ nhất của P

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (a - 3)^{2} + (a + 1)^{2} với a\mathbb{\in R}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = (a - 3)^{2} + (a +
1)^{2}

    = a^{2} - 6a + 9 + a^{2} + 2a +
1

    = 2a^{2} - 4a + 10 = 2\left( a^{2} - 2a
+ 5 ight)

    = 2(a - 1)^{2} + 8

    Với a\mathbb{\in R} ta có: (a - 1)^{2} \geq 0 \Rightarrow P = 2(a - 1)^{2} +
8 \geq 8

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi (a -
1)^{2} = 0 \Leftrightarrow a = 1

    Vậy biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi và chỉ khi a = 1.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho a > b
> 0. Kết luận nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Với a > b > 0 ta có:

    a.a > a.b \Leftrightarrow a^{2} >
ab

    Ta có: a^{2} > ab \Rightarrow a^{2}.a
> a.ab \Rightarrow a^{3} > a^{2}b

    a > b > 0 \Rightarrow a.b >
b.b \Rightarrow a.b > b^{2}

    \Rightarrow a.b.b > b^{2}.b
\Rightarrow a.b^{2} > b^{3} \Rightarrow a^{3} > a.b^{2} >
b^{3}

    Vậy a^{2} > aba^{3} > b^{3}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 6 lượt xem
Sắp xếp theo