Luyện tập Bất phương trình bậc nhất một ẩn KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm bất phương trình nhận x = 2 làm nghiệm

    Giá trị x =
2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Thay x = 2 vào từng bất phương trình ta được:

    7 - 2 < 2.2 \Leftrightarrow 5 <
4 khẳng định sai

    2.2 + 3 > 9 \Leftrightarrow 7 >
9 khẳng định sai

    - 4.2 \geq 2 + 5 \Leftrightarrow - 8 \geq
7 khẳng định sai

    5 - 2 > 6.2 - 12 \Leftrightarrow 3
> 0 khẳng định đúng.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Tìm nghiệm của bất phương trình \frac{2x + 3}{5} - \frac{1}{2} \geq
0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{2x + 3}{5} - \frac{1}{2} \geq 0
\Leftrightarrow \frac{2(2x + 3)}{2.5} - \frac{5}{10} \geq 0

    \Leftrightarrow 4x + 1 \geq 0
\Leftrightarrow x \geq - \frac{1}{4}

    Vậy nghiệm của bất phương trình là x \geq
- \frac{1}{4}.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Một học sinh thực hiện giải bất phương trình bậc nhất một ẩn như sau:

    Giải bất phương trình - 2x >
23 ta có:

    Ta có: - 2x > 23 \Leftrightarrow x
> 23 + 2 \Leftrightarrow x > 25

    Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
25

    Hãy kiểm tra xem lời giải trên đúng hay sao? Nếu giải sai thì sai từ bước nào?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Ta có: - 2x > 23 \Leftrightarrow -
2x.\left( - \frac{1}{2} ight) < 23.\left( - \frac{1}{2} ight)
\Leftrightarrow x < - \frac{23}{2}

    Vậy nghiệm của bất phương trình là x <
- \frac{23}{2}

    Vậy lời giải sai, sai từ bước x > 23 +
2.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm điều kiện tham số m theo yêu cầu

    Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình \left( m^{2} - 2m ight)x^{2} + mx +
3 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

    Hướng dẫn:

    Để bất phương trình là bất phương trình bậc nhất một ẩn thì

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m^{2} - 2m = 0 \\
m eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m(m - 2) = 0 \\
m eq 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\left\lbrack \begin{matrix}
m = 0 \\
m = 2 \\
\end{matrix} ight.\  \\
m eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow m = 2

    Vậy m = 2 thì bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Giải bất phương trình (x + 5)(x + 6) > (x + 2)(x - 2). Kết luận nào sau đây đúng về nghiệm của bất phương trình đã cho?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (x + 5)(x + 6) > (x + 2)(x -
2)

    \Leftrightarrow x^{2} + 5x + 6x + 30
> x^{2} - 4

    \Leftrightarrow x^{2} + 11x + 30 >
x^{2} - 4

    \Leftrightarrow 11x > - 34
\Leftrightarrow x > \frac{- 34}{11}

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x
> - \frac{34}{11}.

  • Câu 6: Vận dụng
    Tìm a thỏa mãn điều kiện đề bài

    Với giá trị nào của x để biểu thức A = \frac{5 - 2x}{x^{2} + 4} có giá trị dương?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{5 - 2x}{x^{2} + 4} có giá trị dương \Rightarrow A >
0

    Ta có: x^{2} \geq 0;\forall x\in\mathbb{R \Rightarrow}x^{2} + 4 > 0;\forall x\in \mathbb{R}

    \Rightarrow A > 0 \Leftrightarrow 5 -
2x > 0 \Leftrightarrow x < \frac{5}{2}

    Vậy x < \frac{5}{2} thì A có giá trị dương.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm x thỏa mãn điều kiện

    Tìm giá trị x sao cho giá trị của biểu thức 10x + 15 không âm?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    10x + 15 \geq 0 \Leftrightarrow 10x \geq
- 15 \Leftrightarrow x \geq \frac{- 15}{10} \Leftrightarrow x \geq -
\frac{3}{2}

    Vậy nghiệm của bất phương trình là x \geq
- \frac{3}{2}.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm giá trị m thỏa mãn điều kiện

    Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x - 2 = 3m + 4 \Leftrightarrow x = 3m +
6

    Theo bài ra ta có:

    x > 3 \Leftrightarrow 3m + 6 > 3
\Leftrightarrow 3m > - 3 \Leftrightarrow m > - 1

    Vậy m > - 1 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

    Hướng dẫn:

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0; ax + b \geq 0; ax + b \leq 0) với a eq 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn cần tìm là 2x + 1 > 0.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn phép biến đổi đúng

    Cho bất phương trình 2x - 5 > 7, phép biến đổi nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2x - 5 > 7 \Leftrightarrow 2x > 7
+ 5

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Xác định bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương án cho sau đây?

    Hướng dẫn:

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0; ax + b \geq 0; ax + b \leq 0) với a eq 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn cần tìm là 3x + 1 \geq - 5.

    NB

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm phương án đúng

    Chọn đáp án đúng?

    Hướng dẫn:

    Đáp án đúng là: x < - 3
\Leftrightarrow - 3 > x.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Nghiệm của bất phương trình 3x \geq 2x - 2 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3x \geq 2x - 2 \Leftrightarrow 3x - 2x
\geq - 2 \Leftrightarrow x \geq - 2

    Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x
\geq - 2.

  • Câu 14: Nhận biết
    Xác định bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

    Hướng dẫn:

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0; ax + b \geq 0; ax + b \leq 0) với a eq 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

    Bất phương trình bậc nhất một ẩn cần tìm là \frac{3}{4} - y \leq 0.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm x để A > 0

    Tìm x để A >
0 biết A = 1 - \frac{2x +
3}{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 1 - \frac{2x + 3}{2} = \frac{2 - 2x
- 3}{2} = \frac{- 2x - 1}{2}

    A > 0 \Leftrightarrow \frac{- 2x -
1}{2} > 0 \Leftrightarrow - 2x - 1 > 0 \Leftrightarrow - 2x > 1
\Leftrightarrow x < - \frac{1}{2}

    Vậy x < - \frac{1}{2}

  • Câu 16: Vận dụng cao
    Giải bất phương trình và tìm nghiệm theo yêu cầu

    Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình:

    \frac{1987 - x}{15} + \frac{1988 -
x}{16} + \frac{27 + x}{1999} + \frac{28 + x}{2000} > 4

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{1987 - x}{15} + \frac{1988 -
x}{16} + \frac{27 + x}{1999} + \frac{28 + x}{2000} > 4

    \Leftrightarrow \left( \frac{1987 -
x}{15} - 1 ight) + \left( \frac{1988 - x}{16} - 1 ight) + \left(
\frac{27 + x}{1999} - 1 ight) + \left( \frac{28 + x}{2000} - 1 ight)
> 0

    \Leftrightarrow \frac{1972 - x}{15} +
\frac{1972 - x}{16} + \frac{x - 1972}{1999} + \frac{x - 1972}{2000} >
0

    \Leftrightarrow (1972 - x)\left(
\frac{1}{15} + \frac{1}{16} + \frac{1}{1999} + \frac{1}{2000} ight)
> 0

    \frac{1}{15} + \frac{1}{16} +
\frac{1}{1999} + \frac{1}{2000} > 0 nên 1972 - x > 0 \Leftrightarrow x <
1972

    Suy ra nghiệm của bất phương trình là x
< 1972

    Vậy số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là 1971

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm nghiệm của bất phương trình

    Cho bất phương trình 3(5x + 2) \geq 4x + 1. Nghiệm của bất phương trình là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3(5x + 2) \geq 4x + 1

    \Leftrightarrow 15x + 6 \geq 4x +
1

    \Leftrightarrow 15x - 4x \geq 1 -
6

    \Leftrightarrow 11x \geq - 5
\Leftrightarrow x \geq - \frac{5}{11}

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x
\geq \frac{- 5}{11}.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn bất phương trình tương đương

    Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x \geq - 24?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x \geq - 24 \Leftrightarrow - 24 \leq
x

  • Câu 19: Vận dụng
    Tìm nghiệm nguyên chung của hai bất phương trình

    Tìm số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình:

    \frac{x + 2}{5} - \frac{3x - 7}{4} > -
5\frac{3x}{5} - \frac{x - 4}{3}
+ \frac{x + 2}{6} > 6

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{x + 2}{5} - \frac{3x - 7}{4} >
- 5

    \Leftrightarrow \frac{4(x + 2) - 5(3x -
7)}{20} > \frac{- 100}{20}

    \Leftrightarrow 4x + 8 - 15x + 35 > -
100

    \Leftrightarrow - 11x > - 143
\Leftrightarrow x < 13(*)

    Lại có:

    \frac{3x}{5} - \frac{x - 4}{3} + \frac{x
+ 2}{6} > 6

    \Leftrightarrow \frac{6.3x - 10(x - 4) +
5(x + 2)}{30} > \frac{180}{30}

    \Leftrightarrow 18x - 10x + 40 + 5x + 10
> 180

    \Leftrightarrow 13x > 130
\Leftrightarrow x > 10(**)

    Kết hợp (*) và (**) ta được 10 < x
< 13

    Nên các số nguyên thỏa mãn là x = 11;x =
12.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Xác định công thức vận tốc của xe

    Một xe máy đi từ A đến B, quãng đường dài 70km. Xe máy khởi hành từ 6 giờ 30 phút và muốn đến B lúc 10 giờ. Gọi vận tốc của xe máy là x(km/h), khi đó ta có bất phương trình là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Thời gian xe máy cần đi hết quãng đường AB là:

    10 giờ - 6 giờ 30 phút = 3 giờ 30 phút hay 3,5 giờ

    Vì xe máy cần phải đến B trước 10 giờ nên vận tốc xe máy cần lớn hơn \frac{70}{3,5}

    Vậy bất phương trình cần tìm là x >
\frac{70}{3,5}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (55%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 6 lượt xem
Sắp xếp theo