Luyện tập Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

    Đưa thừa số \sqrt{81(2 - y)^{4}} ra ngoài dấu căn ta được kết quả nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{81(2 - y)^{4}} =
\sqrt{9^{2}.\left\lbrack (2 - y)^{2} ightbrack^{2}}

    = 9.\left| (2 - y)^{2} ight| = 9.(2 -
y)^{2}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Rút gọn biểu thức D = \frac{2}{7 + 3\sqrt{5}} + \frac{2}{7 -
3\sqrt{5}} được kết quả là phân số tối giản \frac{a}{b};\left( a;b\mathbb{\in Z}
ight). Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = \frac{2}{7 + 3\sqrt{5}} + \frac{2}{7
- 3\sqrt{5}}

    D = \frac{2\left( 7 - 3\sqrt{5}
ight)}{\left( 7 + 3\sqrt{5} ight)\left( 7 - 3\sqrt{5} ight)} +
\frac{2\left( 7 + 3\sqrt{5} ight)}{\left( 7 - 3\sqrt{5} ight)\left(
7 + 3\sqrt{5} ight)}

    D = \frac{2\left( 7 - 3\sqrt{5} ight)
+ 2\left( 7 + 3\sqrt{5} ight)}{\left( 7 + 3\sqrt{5} ight)\left( 7 -
3\sqrt{5} ight)}

    D = \frac{14 - 6\sqrt{5} + 14 +
6\sqrt{5}}{7^{2} - \left( 3\sqrt{5} ight)^{2}}

    D = \frac{28}{49 - 45} = \frac{28}{4} =
\frac{7}{1}

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 7 \\
b = 1 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow a + b = 7 + 1 = 8

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Đưa thừa số -
\frac{2}{3}\sqrt{xy} với xy \geq
0 vào trong dấu căn ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có: xy \geq 0

    - \frac{2}{3}\sqrt{xy} = - \sqrt{\left(
\frac{2}{3} ight)^{2}xy} = - \sqrt{\frac{4}{9}xy}

  • Câu 4: Nhận biết
    Biến đổi biểu thức chứa căn

    Khử mẫu của biểu thức \sqrt{\frac{3}{2a^{3}}} với a > 0 ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{\frac{3}{2a^{3}}} =
\sqrt{\frac{3.2a}{2a^{3}.2a}} = \sqrt{\frac{6a}{\left( 2a^{2}
ight)^{2}}} = \frac{\sqrt{6a}}{\left| 2a^{2} ight|} =
\frac{\sqrt{6a}}{2a^{2}}

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn kết quả chính xác

    Đưa thừa số 5y\sqrt{y} với y \geq 0 vào trong dấu căn ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    5y\sqrt{y} = \sqrt{(5y)^{2}.y} =
\sqrt{25y^{2}.y} = \sqrt{25y^{3}}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức chứa căn

    Cho biểu thức F
= 3\sqrt{8a} + \frac{1}{4}\sqrt{\frac{32a}{25}} -
\frac{a}{\sqrt{3}}.\sqrt{\frac{3}{2a}} - \sqrt{2a} với a > 0. Kết quả sau khi thu gọn biểu thức là:

    Hướng dẫn:

    Với a > 0 ta có:

    F = 3\sqrt{8a} +
\frac{1}{4}\sqrt{\frac{32a}{25}} -
\frac{a}{\sqrt{3}}.\sqrt{\frac{3}{2a}} - \sqrt{2a}

    F = 3\sqrt{4.2a} +
\frac{1}{4}\frac{\sqrt{16.2a}}{\sqrt{25}} -
\frac{a}{\sqrt{3}}.\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{2a}} - \sqrt{2a}

    F = 3.2\sqrt{2a} +
\frac{1}{4}.\frac{4\sqrt{2a}}{5} - \frac{a}{\sqrt{2a}} -
\sqrt{2a}

    F = 6\sqrt{2a} + \frac{\sqrt{2a}}{5} -
\frac{1}{2}.\sqrt{2a} - \sqrt{2a}

    F = \left( 6 + \frac{1}{5} - \frac{1}{2}
- 1 ight).\sqrt{2a}

    F = \frac{47}{10}.\sqrt{2a}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức chứa căn

    Với a \geq 0;b
\geq 0, kết quả thu gọn của biểu thức C = 5\sqrt{a} - 4b\sqrt{25a^{3}} +
5a\sqrt{16ab^{2}} - \sqrt{9a}là:

    Hướng dẫn:

    Với a \geq 0;b \geq 0 ta có:

    C = 5\sqrt{a} - 4b\sqrt{25a^{3}} +
5a\sqrt{16ab^{2}} - \sqrt{9a}

    C = 5\sqrt{a} - 4\sqrt{25a^{3}.b^{2}} +
5\sqrt{16ab^{2}.a^{2}} - \sqrt{9}.\sqrt{a}

    C = 5\sqrt{a} -
4\sqrt{25}\sqrt{a^{3}.b^{2}} + 5.\sqrt{16}\sqrt{a^{3}b^{2}} -
3.\sqrt{a}

    C = 5\sqrt{a} - 20\sqrt{a^{3}.b^{2}} +
20\sqrt{a^{3}b^{2}} - 3.\sqrt{a}

    C = 5\sqrt{a} - 3\sqrt{a} =
2\sqrt{a}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Khử mẫu của biểu thức chứa căn

    Trục căn thức ở mẫu của biểu thức \frac{6}{\sqrt{x} + \sqrt{2y}} với x \geq 0;y \geq 0 thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{6}{\sqrt{x} + \sqrt{2y}} =
\frac{6\left( \sqrt{x} - \sqrt{2y} ight)}{\left( \sqrt{x} + \sqrt{2y}
ight)\left( \sqrt{x} - \sqrt{2y} ight)}

    = \frac{6\left( \sqrt{x} - \sqrt{2y}
ight)}{\left( \sqrt{x} ight)^{2} - \left( \sqrt{2y} ight)^{2}} =
\frac{6\left( \sqrt{x} - \sqrt{2y} ight)}{x - 2y}

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trục căn thức ở mẫu thức của biểu thức \frac{6}{\sqrt{5} - \sqrt{3}} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{6}{\sqrt{5} - \sqrt{3}} =
\frac{6\left( \sqrt{5} + \sqrt{3} ight)}{\left( \sqrt{5} - \sqrt{3}
ight)\left( \sqrt{5} + \sqrt{3} ight)}

    = \frac{6\left( \sqrt{5} + \sqrt{3}
ight)}{\left( \sqrt{5} ight)^{2} - \left( \sqrt{3} ight)^{2}} =
\frac{6\left( \sqrt{5} + \sqrt{3} ight)}{5 - 3}

    = \frac{6\left( \sqrt{5} + \sqrt{3}
ight)}{2} = 3\left( \sqrt{5} + \sqrt{3} ight)

  • Câu 10: Nhận biết
    Trục căn thức ở mẫu của biểu thức

    Khử mẫu biểu thức \sqrt{\frac{3}{125}} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt{\frac{3}{125}} =
\sqrt{\frac{3.125}{125.125}} = \frac{\sqrt{5^{2}.15}}{125} =
\frac{5\sqrt{15}}{125} = \frac{\sqrt{15}}{25}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Đơn giản biểu thức chứa căn

    Rút gọn biểu thức B = \sqrt{32x} + \sqrt{50x} - 2\sqrt{8x} +
\sqrt{18x} với x \geq 0 ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Với x \geq 0 ta có:

    B = \sqrt{32x} + \sqrt{50x} - 2\sqrt{8x}
+ \sqrt{18x}

    B = \sqrt{16.2x} + \sqrt{25.2x} -
2\sqrt{4.2x} + \sqrt{9.2x}

    B = \sqrt{4^{2}.2x} + \sqrt{5^{2}.2x} -
2\sqrt{2^{2}.2x} + \sqrt{3^{2}.2x}

    B = 4\sqrt{2x} + 5\sqrt{2x} - 4\sqrt{2x}
+ 3\sqrt{2x}

    B = 8\sqrt{2x}

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Đưa thừa số \sqrt{54} ra ngoài dấu căn ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{54} = \sqrt{9.6} = \sqrt{3^{2}.6}
= 3\sqrt{6}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong các phương án sau, xác định phương án chính xác?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{2\sqrt{3} -
\sqrt{6}}{\sqrt{8} - 2} - \frac{\sqrt{216}}{3} ight).\left( \frac{-
a}{\sqrt{6}} ight)

    = \left( \frac{2\sqrt{3} -
\sqrt{2}.\sqrt{3}}{\sqrt{4.2} - 2} - \frac{\sqrt{36.6}}{3}
ight).\left( \frac{- a}{\sqrt{6}} ight)

    = \left\lbrack \frac{\sqrt{3}\left( 2 -
\sqrt{2} ight)}{2\sqrt{2} - 2} - \frac{6\sqrt{6}}{3}
ightbrack.\left( \frac{- a}{\sqrt{6}} ight)

    = \left\lbrack
\frac{\sqrt{3}.\sqrt{2}\left( \sqrt{2} - 1 ight)}{2\left( \sqrt{2} - 1
ight)} - 2\sqrt{6} ightbrack.\left( \frac{- a}{\sqrt{6}}
ight)

    = \left\lbrack \frac{\sqrt{6}}{2} -
2\sqrt{6} ightbrack.\left( \frac{- a}{\sqrt{6}} ight)

    = \left( - \frac{3\sqrt{6}}{2}
ight).\left( \frac{- a}{\sqrt{6}} ight) = \frac{3a}{2}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Biểu thức \left(
\sqrt{5} + 3\sqrt{2} ight)\left( 2\sqrt{5} + \sqrt{2} ight) - \left(
\sqrt{2} + 3\sqrt{5} ight)\left( 2\sqrt{2} + \sqrt{5} ight) có kết quả thu gọn bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \sqrt{5} + 3\sqrt{2}
ight)\left( 2\sqrt{5} + \sqrt{2} ight) - \left( \sqrt{2} + 3\sqrt{5}
ight)\left( 2\sqrt{2} + \sqrt{5} ight)

    = 10 + \sqrt{10} + 6\sqrt{10} + 6 - 4 -
\sqrt{10} - 6\sqrt{10} - 15

    = - 3

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức chứa căn

    Kết quả của phép tính \frac{\sqrt{17 - 12\sqrt{2}}}{\sqrt{3 -
2\sqrt{2}}} bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{\sqrt{17 - 12\sqrt{2}}}{\sqrt{3 -
2\sqrt{2}}} = \frac{\sqrt{9 - 2.3.2\sqrt{2} + 8}}{\sqrt{2 - 2\sqrt{2}.1
+ 1}}

    = \frac{\sqrt{\left( 3 - 2\sqrt{2}
ight)^{2}}}{\sqrt{\left( \sqrt{2} - 1 ight)^{2}}} = \frac{3 -
2\sqrt{2}}{\sqrt{2} - 1}

    = \frac{\left( \sqrt{2} ight)^{2} -
2\sqrt{2}.1 + 1}{\sqrt{2} - 1} = \frac{\left( \sqrt{2} - 1
ight)^{2}}{\sqrt{2} - 1} = \sqrt{2} - 1

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Khử mẫu biểu thức - 2x^{2}y\sqrt{\frac{- 9}{x^{3}y^{2}}} với x < 0;y > 0 thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Với x < 0;y > 0 ta có:

    - 2x^{2}y\sqrt{\frac{- 9}{x^{3}y^{2}}} =
- 2x^{2}y.\frac{\sqrt{- 9x^{3}y^{2}}}{\left| x^{3}y^{2}
ight|}

    = - 2x^{2}y.\frac{\sqrt{-
9x.x^{2}}.\sqrt{y^{2}}}{- x^{3}y^{2}} = - 2x^{2}y.\frac{\sqrt{-
9x}.|x|.|y|}{- x^{3}y^{2}}

    = 2.\frac{\sqrt{- 3^{2}x}.|x|.|y|}{xy} =
\frac{2.3\sqrt{- x}.( - x).y}{xy} = - 6\sqrt{- x}

  • Câu 17: Vận dụng
    Tìm x thỏa mãn yêu cầu đề bài

    Cho biểu thức Q
= \frac{2\sqrt{x} - 9}{x - 5\sqrt{x} + 6} - \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x}
- 2} - \frac{2\sqrt{x} + 1}{3 - \sqrt{x}} với x \geq 0;x eq 4;x eq 9. Tìm tất cả các giá trị của x để Q < 1?

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức:

    x - 5\sqrt{x} + 6 = x - 2\sqrt{x} -
3\sqrt{x} + 6

    = x - 2\sqrt{x} - 3\sqrt{x} +
6

    = \sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 2 ight) -
3\left( \sqrt{x} - 2 ight)

    = \left( \sqrt{x} - 3 ight)\left(
\sqrt{x} - 2 ight)

    Theo bài ra ta có:

    Q = \frac{2\sqrt{x} - 9}{x - 5\sqrt{x} +
6} - \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} - 2} - \frac{2\sqrt{x} + 1}{3 -
\sqrt{x}}

    Q = \frac{2\sqrt{x} - 9}{\left( \sqrt{x}
- 3 ight)\left( \sqrt{x} - 2 ight)} - \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} -
2} + \frac{2\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 3}

    Q = \frac{2\sqrt{x} - 9}{\left( \sqrt{x}
- 3 ight)\left( \sqrt{x} - 2 ight)} - \frac{\left( \sqrt{x} + 3
ight)\left( \sqrt{x} - 3 ight)}{\left( \sqrt{x} - 2 ight)\left(
\sqrt{x} - 3 ight)} + \frac{\left( 2\sqrt{x} + 1 ight)\left(
\sqrt{x} - 2 ight)}{\left( \sqrt{x} - 3 ight)\left( \sqrt{x} - 2
ight)}

    Q = \frac{2\sqrt{x} - 9 - x + 9 + 2x -
3\sqrt{x} - 2}{\left( \sqrt{x} - 3 ight)\left( \sqrt{x} - 2
ight)}

    Q = \frac{x - \sqrt{x} - 2}{\left(
\sqrt{x} - 3 ight)\left( \sqrt{x} - 2 ight)}

    Q = \frac{x - 2\sqrt{x} + \sqrt{x} -
2}{\left( \sqrt{x} - 3 ight)\left( \sqrt{x} - 2 ight)}

    Q = \frac{\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 2
ight) + \left( \sqrt{x} - 2 ight)}{\left( \sqrt{x} - 3 ight)\left(
\sqrt{x} - 2 ight)}

    Q = \frac{\left( \sqrt{x} + 1
ight)\left( \sqrt{x} - 2 ight)}{\left( \sqrt{x} - 3 ight)\left(
\sqrt{x} - 2 ight)}

    Q = \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} -
3}

    Để Q < 1 \Leftrightarrow
\frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 3} < 1

    \Leftrightarrow \frac{\sqrt{x} +
1}{\sqrt{x} - 3} - \frac{\sqrt{x} - 3}{\sqrt{x} - 3} < 0

    \Leftrightarrow \frac{\sqrt{x} + 1 -
\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} - 3} < 0 \Leftrightarrow \frac{4}{\sqrt{x} -
3} < 0

    4 > 0 \Rightarrow \sqrt{x} - 3 <
0 \Leftrightarrow \sqrt{x} < 3 \Leftrightarrow x < 9

    Kết hợp với điều kiện x \geq 0;x eq 4;x
eq 9 suy ra 0 \leq x < 9;x
eq 4

  • Câu 18: Vận dụng cao
    Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = \left( \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 1} +
\frac{2}{x - \sqrt{x}} ight):\frac{1}{\sqrt{x} - 1} với x > 0;x eq 1.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    S = \left( \frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 1}
+ \frac{2}{x - \sqrt{x}} ight):\frac{1}{\sqrt{x} - 1}

    S = \left\lbrack
\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x} - 1} + \frac{2}{\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 1
ight)} ightbrack.\left( \sqrt{x} - 1 ight)

    S = \left\lbrack \frac{\left( \sqrt{x}
ight)^{2}}{\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 1 ight)} +
\frac{2}{\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 1 ight)} ightbrack.\left(
\sqrt{x} - 1 ight)

    S = \frac{x + 2}{\sqrt{x}\left( \sqrt{x}
- 1 ight)}.\left( \sqrt{x} - 1 ight)

    S = \frac{x + 2}{\sqrt{x}} =
\frac{x}{\sqrt{x}} + \frac{2}{\sqrt{x}} = \sqrt{x} +
\frac{2}{\sqrt{x}}

    Với x > 0;x eq 1 áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương \sqrt{x};\frac{2}{\sqrt{x}} ta được:

    S \geq 2\sqrt{2}

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \sqrt{x} =
\frac{2}{\sqrt{x}} \Leftrightarrow x = 2

    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức S bằng 2\sqrt{2} khi x = 2.

  • Câu 19: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Cho biểu thức A =
\frac{\sqrt{45} + \sqrt{20}}{\sqrt{180} - \sqrt{80}}. Tính giá trị của biểu thức 3A?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{\sqrt{45} +
\sqrt{20}}{\sqrt{180} - \sqrt{80}} = \frac{3\sqrt{5} +
2\sqrt{5}}{6\sqrt{5} - 4\sqrt{5}} = \frac{5}{2}

    \Rightarrow 3A = 3.\frac{5}{2} =
\frac{15}{2}

  • Câu 20: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức chứa căn

    Cho biểu thức P
= \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 2} + \frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2} +
\frac{2 + 5\sqrt{x}}{4 - x} với x
\geq 0;x eq 4. Rút gọn biểu thức P ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    P = \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 2} +
\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2} + \frac{2 + 5\sqrt{x}}{4 -
x}

    P = \frac{\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 2} +
\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2} - \frac{2 + 5\sqrt{x}}{\left( \sqrt{x} +
2 ight)\left( \sqrt{x} - 2 ight)}

    P = \frac{\left( \sqrt{x} + 1
ight)\left( \sqrt{x} + 2 ight)}{\left( \sqrt{x} - 2 ight)\left(
\sqrt{x} + 2 ight)} + \frac{2\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 2
ight)}{\left( \sqrt{x} + 2 ight)\left( \sqrt{x} - 2 ight)} -
\frac{2 + 5\sqrt{x}}{\left( \sqrt{x} + 2 ight)\left( \sqrt{x} - 2
ight)}

    P = \frac{\left( \sqrt{x} + 1
ight)\left( \sqrt{x} + 2 ight) + 2\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 2
ight) - 2 - 5\sqrt{x}}{\left( \sqrt{x} - 2 ight)\left( \sqrt{x} + 2
ight)}

    P = \frac{x + 3\sqrt{x} + 2 + 2x -
4\sqrt{x} - 2 - 5\sqrt{x}}{\left( \sqrt{x} - 2 ight)\left( \sqrt{x} +
2 ight)}

    P = \frac{3\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 2
ight)}{\left( \sqrt{x} - 2 ight)\left( \sqrt{x} + 2 ight)} =
\frac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x} + 2}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (5%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 9 lượt xem
Sắp xếp theo