Luyện tập Căn bậc ba Chân trời sáng tạo

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Với a;b thỏa mãn điều kiện, khẳng định nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Các khẳng định đúng là: \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b} = \sqrt[3]{a.b}; \sqrt[3]{\frac{a}{b}} =
\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}; \left( \sqrt[3]{a} ight)^{3} = a.

    Suy ra khẳng định sai là \sqrt[3]{a} =
|a|

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{a} > \sqrt[3]{b}
\Leftrightarrow a > b (lập phương hai vế)

  • Câu 3: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức

    Với a;b eq
0, sau khi thu gọn biểu thức \frac{\sqrt[3]{-
64a^{5}b^{5}}}{\sqrt[3]{a^{2}b^{2}}} có kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{\sqrt[3]{-
64a^{5}b^{5}}}{\sqrt[3]{a^{2}b^{2}}} = \sqrt[3]{\frac{-
64a^{5}b^{5}}{a^{2}b^{2}}} = \sqrt[3]{- 64a^{3}b^{3}} = \sqrt[3]{( -
4ab)^{3}} = - 4ab

  • Câu 4: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức chứa căn bậc ba

    Thu gọn biểu thức \sqrt[3]{x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1} -
\sqrt[3]{8x^{3} + 12x^{2} + 6x + 1} ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1} -
\sqrt[3]{8x^{3} + 12x^{2} + 6x + 1}

    = \sqrt[3]{(x + 1)^{3}} - \sqrt[3]{(2x +
1)^{3}}

    = x + 1 - (2x + 1) = - x

  • Câu 5: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Rút gọn biểu thức \sqrt[3]{\frac{- 27}{512}a^{3}} +
\sqrt[3]{64a^{3}} - \frac{1}{3}\sqrt[3]{1000a^{3}} ta thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{\frac{- 27}{512}a^{3}} +
\sqrt[3]{64a^{3}} - \frac{1}{3}\sqrt[3]{1000a^{3}}

    = \sqrt[3]{\left( - \frac{3}{8}a
ight)^{3}} + \sqrt[3]{(4a)^{3}} -
\frac{1}{3}\sqrt[3]{(10a)^{3}}

    = - \frac{3}{8}a + 4a - \frac{1}{3}.10a
= \frac{7a}{24}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức A

    Một học sinh thực hiện rút gọn biểu thức A = \sqrt[3]{- 125x^{3}y^{6}} -
2xy^{2} thu được kết quả đúng là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \sqrt[3]{- 125x^{3}y^{6}} -
2xy^{2}

    A = \sqrt[3]{\left( - 5xy^{2} ight)} -
2xy^{2}

    A = - 5xy^{2} - 2xy^{2} = -
7xy^{2}

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đẳng thức đúng

    Biết rằng am^{3}
= bn^{3} = cp^{3}\frac{1}{m} +
\frac{1}{n} + \frac{1}{p} = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Đặt am^{3} = bn^{3} = cp^{3} =
k^{3} thì a = \frac{k^{3}}{m^{3}};b
= \frac{k^{3}}{n^{3}};c = \frac{k^{3}}{p^{3}}

    Ta có:

    \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b} + \sqrt[3]{c}
= \frac{k}{m} + \frac{k}{n} + \frac{k}{p} = k\left( \frac{1}{m} +
\frac{1}{n} + \frac{1}{p} ight) = k

    Mặt khác

    am^{2} + bn^{2} + cp^{2} =
\frac{am^{3}}{m} + \frac{bn^{3}}{n} + \frac{cp^{3}}{p}

    = k^{3}\left( \frac{1}{m} + \frac{1}{n}
+ \frac{1}{p} ight) = k^{3}

    \sqrt[3]{am^{3} + bn^{3} + cp^{3}} =
\sqrt[3]{k^{3}} = k

    Vậy \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b} +
\sqrt[3]{c} = \sqrt[3]{am^{2} + bn^{2} + cp^{2}}( = k)

  • Câu 8: Nhận biết
    Tính căn bậc ba của -125

    Căn bậc ba của -
125 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt[3]{- 125} = \sqrt[3]{( -
5)^{3}} = - 5.

  • Câu 9: Vận dụng
    Giải phương trình chứa căn bậc ba

    Tập nghiệm của phương trình \sqrt[3]{x + 1} + \sqrt[3]{7 - x} = 2 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x + 1} + \sqrt[3]{7 - x} =
2

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    \Leftrightarrow \left( \sqrt[3]{x + 1} +
\sqrt[3]{7 - x} ight)^{3} = 2^{3}

    \Leftrightarrow x + 1 + 7 - x -
3\sqrt[3]{(x + 1).(7 - x)}.\left( \sqrt[3]{x + 1} + \sqrt[3]{7 - x}
ight) = 8

    \Leftrightarrow 8 - 3\sqrt[3]{(x + 1).(7
- x)}.2 = 8

    \Leftrightarrow \sqrt[3]{(x + 1).(7 -
x)} = 0 \Leftrightarrow (x + 1).(7 - x) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x + 1 = 0 \\
7 - x = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1 \\
x = 7 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = \left\{ - 1;7 ight\}.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức B

    Rút gọn biểu thức B = \frac{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} +
2}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    B = \frac{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} +
2}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1} = \frac{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} +
\sqrt[3]{8}}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1}

    = \frac{\sqrt[3]{8} + \sqrt[3]{4} +
\sqrt[3]{2}}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1} = \frac{\sqrt[3]{2}\left(
\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1 ight)}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1} =
\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{a} = x \Leftrightarrow a =
x^{3} (lập phương hai vế)

  • Câu 12: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức E

    Thực hiện thu gọn biểu thức \sqrt[3]{4 + \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} +
\sqrt[3]{4 - \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \sqrt[3]{4 +
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} + \sqrt[3]{4 -
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}}

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    E^{3} = \left( \sqrt[3]{4 +
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} + \sqrt[3]{4 -
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} ight)^{3}

    \Leftrightarrow E^{3} = 4 +
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} + 4 - \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} +
3\sqrt[3]{\left( 4 + \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} ight)\left( 4 -
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} ight)}.E

    \Leftrightarrow E^{3} = 8 +
3E\sqrt[3]{\left( 4 + \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} ight)\left( 4 -
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} ight)}

    \Leftrightarrow E^{3} = 8 + 3E.\left( -
\frac{7}{3} ight) \Leftrightarrow E^{3} + 7E - 8 = 0

    \Leftrightarrow E^{3} - 1 + 7E - 7 =
0

    \Leftrightarrow (E - 1)\left( E^{2} + E
+ 1 ight) + 7(E - 1) = 0

    \Leftrightarrow (E - 1)\left( E^{2} + E
+ 1 + 7 ight) = 0

    \Leftrightarrow (E - 1)\left( E^{2} + E
+ 8 ight) = 0

    \Leftrightarrow E - 1 = 0
\Leftrightarrow E = 1

    E^{2} + E + 8 = 0 vô nghiệm.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Số 3b là căn bậc ba của:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{27b^{3}} = \sqrt[3]{(3b)^{3}} =
3b

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho A =
2\sqrt[3]{3};B = \sqrt[3]{25}. Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 2\sqrt[3]{3} = \sqrt[3]{2^{3}.3} =
\sqrt[3]{24}

    24 < 25 \Rightarrow \sqrt[3]{24}
< \sqrt[3]{25}

    Vậy A < B

  • Câu 15: Thông hiểu
    Giải phương trình và tính tổng nghiệm

    Tổng các nghiệm của phương trình \sqrt[3]{x - 2} + 2 = x bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x - 2} + 2 = x \Leftrightarrow
\sqrt[3]{x - 2} = x - 2

    \Leftrightarrow \left( \sqrt[3]{x - 2}
ight)^{3} = (x - 2)^{3} \Leftrightarrow x - 2 = (x -
2)^{3}

    \Leftrightarrow (x - 2)^{3} - (x - 2) =
0 \Leftrightarrow (x - 2)\left\lbrack (x - 2)^{2} - 1 ightbrack =
0

    \Leftrightarrow (x - 2)(x - 2 - 1)(x - 2
+ 1) = 0

    \Leftrightarrow (x - 2)(x - 3)(x - 1) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 2 = 0 \\
x - 3 = 0 \\
x - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = 3 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.\ (tm)

    Suy ra phương trình có tập nghiệm S =
\left\{ 1;2;3 ight\}

    Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là 1 + 2 + 3 = 6.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Kết luận nào sau đây đúng khi nói về nghiệm của phương trình \sqrt[3]{2x - 3} = -
7?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{2x - 3} = - 7 \Leftrightarrow
2x - 3 = ( - 7)^{3}

    \Leftrightarrow 2x - 3 = - 343
\Leftrightarrow x = - 170

    Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là số nguyên âm.

  • Câu 17: Nhận biết
    Biến đổi biểu thức

    Thu gọn biểu thức \sqrt[3]{- \frac{1}{8x^{3}}} với x eq 0 thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Với x eq 0 ta có: \sqrt[3]{- \frac{1}{8x^{3}}} = \sqrt[3]{\left( -
\frac{1}{2x} ight)^{3}} = - \frac{1}{2x}

  • Câu 18: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Số x =
\sqrt[3]{\sqrt{5} + 2} - \sqrt[3]{\sqrt{5} - 2} là một nghiệm của phương trình

    Hướng dẫn:

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    x^{3} = \left( \sqrt[3]{\sqrt{5} + 2} -
\sqrt[3]{\sqrt{5} - 2} ight)^{3}

    \Leftrightarrow x^{3} = \sqrt{5} + 2 -
\left( \sqrt{5} - 2 ight) - 3\sqrt[3]{\left( \sqrt{5} + 2
ight).\left( \sqrt{5} - 2 ight)}.x

    \Leftrightarrow x^{3} = 4 -
3\sqrt[3]{1}.x \Leftrightarrow x^{3} + 3x - 4 = 0

    Vậy x = \sqrt[3]{\sqrt{5} + 2} -
\sqrt[3]{\sqrt{5} - 2} là nghiệm của phương trình x^{3} + 3x - 4 = 0.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Xác định số nghiệm của phương trình

    Phương trình \sqrt[3]{3 - 2x} = 5 có bao nhiêu nghiệm?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{3 - 2x} = 5 \Leftrightarrow 3 -
2x = 5^{3}

    \Leftrightarrow 3 - 2x = 125
\Leftrightarrow x = - 64

    Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.

  • Câu 20: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Kết quả thu gọn biểu thức 3 - \sqrt[3]{- 64} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3 - \sqrt[3]{- 64} = 3 - ( - 4) =
7

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 4 lượt xem
Sắp xếp theo