Luyện tập Căn bậc ba và căn thức bậc ba KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức C

    Tính giá trị của biểu thức C = \left( 5\sqrt[3]{2} - \sqrt[3]{16} +
3\sqrt[3]{2} ight).\left( 2\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{\frac{1}{2}}
ight)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = \left( 5\sqrt[3]{2} - \sqrt[3]{16} +
3\sqrt[3]{2} ight).\left( 2\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{\frac{1}{2}}
ight)

    C = \left( 5\sqrt[3]{2} - 2\sqrt[3]{2} +
3\sqrt[3]{2} ight).\left( 2\sqrt[3]{4} - \frac{1}{2}\sqrt[3]{4}
ight)

    C = 6\sqrt[3]{2}.\frac{3}{2}.\sqrt[3]{4}
= 6\sqrt[3]{2^{3}}.\frac{3}{2} = 18

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức F

    Giá trị của biểu thức F = \sqrt{190}.\sqrt{\frac{19}{170}}.\sqrt{17} -
\sqrt[3]{- 31}.\sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{\frac{4}{31}} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F =
\sqrt{190}.\sqrt{\frac{19}{170}}.\sqrt{17} - \sqrt[3]{-
31}.\sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{\frac{4}{31}}

    F =
\sqrt{19}.\sqrt{10}.\frac{\sqrt{19}}{\sqrt{17}.\sqrt{10}}.\sqrt{17} +
\sqrt[3]{31}.\sqrt[3]{2}.\frac{\sqrt[3]{4}}{\sqrt[3]{31}}

    F = 19 + 2 = 21

  • Câu 3: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức D

    Cho x \leq
2. Thu gọn biểu thức D =
\sqrt[3]{x^{3} - 6x^{2} + 12x - 8} - \sqrt{x^{2} - 6x + 9} thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = \sqrt[3]{x^{3} - 6x^{2} + 12x - 8} -
\sqrt{x^{2} - 6x + 9}

    D = \sqrt[3]{(x - 2)^{3}} - \sqrt{(x -
3)^{2}}

    D = x - 2 - |x - 3|

    D = x - 2 - (3 - x)x \leq 2

    D = x - 2 - 3 + x = 2x - 5

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức T

    Cho x =
\sqrt[3]{1 + \sqrt{2}} + \sqrt[3]{1 - \sqrt{2}}. Giá trị của biểu thức T = \left( x^{3} + 3x - 3
ight)^{2017}bằng:

    Hướng dẫn:

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    x^{3} = \left( \sqrt[3]{1 + \sqrt{2}} +
\sqrt[3]{1 - \sqrt{2}} ight)^{3}

    \Leftrightarrow x^{3} = 1 + \sqrt{2} +
\left( 1 - \sqrt{2} ight) + 3\sqrt[3]{\left( 1 + \sqrt{2}
ight).\left( 1 - \sqrt{2} ight)}.x

    \Leftrightarrow x^{3} = 2 - 3.x
\Leftrightarrow x^{3} + 3x = 2

    Thay x^{3} + 3x = 2 vào biểu thức T ta được:

    T = \left( x^{3} + 3x - 3 ight)^{2017}
= (2 - 3)^{2017} = ( - 1)^{2017} = - 1

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm điều kiện xác định của biểu thức

    Điều kiện xác định của biểu thức Z = \sqrt[3]{3 - x} + \frac{1}{\sqrt{x -
1}} là:

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định:

    x - 1 > 0 \Rightarrow x >
1

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm phát biểu sai

    Cho số thực a tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt[3]{a^{3}} = |a| là phát biểu sai 

  • Câu 7: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính chứa căn bậc ba

    Rút gọn biểu thức \frac{\sqrt[3]{2}}{\sqrt[3]{2} - 1} - \sqrt[3]{4}
- \sqrt[3]{2} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    \frac{\sqrt[3]{2}}{\sqrt[3]{2} - 1} -
\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2}

    = \frac{\sqrt[3]{2}\left(
\sqrt[3]{2^{2}} + \sqrt[3]{2} ight) + 1}{\left( \sqrt[3]{2} - 1
ight)\left( \sqrt[3]{2^{2}} + \sqrt[3]{2} + 1 ight)} - \sqrt[3]{4} -
\sqrt[3]{2}

    = 2 + \sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} -
\sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2} = 2

  • Câu 8: Nhận biết
    Thu gọn biểu thức A

    Kết quả của phép tính A = \frac{\sqrt{250}}{\sqrt{10}} -
\frac{\sqrt[3]{88}}{\sqrt[3]{11}} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \frac{\sqrt{250}}{\sqrt{10}} -
\frac{\sqrt[3]{88}}{\sqrt[3]{11}} =
\frac{\sqrt{25}.\sqrt{10}}{\sqrt{10}} -
\frac{\sqrt[3]{8}.\sqrt[3]{11}}{\sqrt[3]{11}} = 5 - 2 = 3

  • Câu 9: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức B

    Cho số thực x thỏa mãn 1
< x < 4. Biểu thức B =
\sqrt[3]{(x - 4)^{3}} - \sqrt{(1 - x)^{2}} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \sqrt[3]{(x - 4)^{3}} - \sqrt{(1 -
x)^{2}}

    B = x - 4 - |1 - x|

    B = x - 4 - (x - 1) (vì 1 < x < 4)

    B = - 3

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Cho hai số thực tùy ý a;b. Phát biểu nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Phát biểu đúng là \sqrt[3]{a.b} =
\sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}.

  • Câu 11: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức P

    Thực hiện thu gọn biểu thức P = \sqrt[3]{3 + \sqrt{9 + \frac{125}{27}}} -
\sqrt[3]{- 3 + \sqrt{9 + \frac{125}{27}}} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = \sqrt[3]{3 + \sqrt{9 +
\frac{125}{27}}} - \sqrt[3]{- 3 + \sqrt{9 +
\frac{125}{27}}}

    Đặt \left\{ \begin{matrix}a = \sqrt[3]{3 + \sqrt{9 + \dfrac{125}{27}}} \\b = \sqrt[3]{- 3 + \sqrt{9 + \dfrac{125}{27}}} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow a^{3} - b^{3} = 6 \Rightarrow a.b =\frac{5}{3}

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    \Rightarrow P^{3} = a^{3} - b^{3} -
3ab(a - b)

    \Rightarrow P^{3} = 6 - 5P \Rightarrow
P^{3} + 5P - 6 = 0

    \Rightarrow (P - 1)\left( P^{2} + P + 6
ight) = 0

    \Leftrightarrow P - 1 = 0
\Leftrightarrow P = 1

    P^{2} + P + 6 = 0 vô nghiệm.

    Vậy giá trị biểu thức P = 1.

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Căn bậc ba của 1728 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{1728} = \sqrt[3]{12^{3}} =
12 (lập phương hai vế)

  • Câu 13: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức E

    Cho biểu thức E
= \frac{x + 1}{\sqrt[3]{x} + 1} với x eq 1. Biểu thức E bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \frac{x + 1}{\sqrt[3]{x} + 1} =
\frac{\left( \sqrt[3]{x} ight)^{3} + 1^{3}}{\sqrt[3]{x} +
1}

    = \frac{\left( \sqrt[3]{x} + 1
ight)\left( \sqrt[3]{x^{2}} - \sqrt[3]{x} + 1 ight)}{\sqrt[3]{x} +
1} = \sqrt[3]{x^{2}} - \sqrt[3]{x} + 1

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\left( 5\sqrt[3]{6} ight)^{3} = 125.6 = 750 \\
\left( 6\sqrt[3]{5} ight)^{3} = 216.5 = 1080 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 5\sqrt[3]{6} <
6\sqrt[3]{5}

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
2\sqrt[3]{3} = \sqrt[3]{8.3} = \sqrt[3]{24} \\
\sqrt[3]{23} \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 2\sqrt[3]{3} >
\sqrt[3]{23}

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
33 = 3\left( \sqrt[3]{11} ight)^{3} = 3\sqrt[3]{1331} \\
3\sqrt[3]{1333} \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow 33 < 3\sqrt[3]{1333}

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}\dfrac{2}{3}\sqrt[3]{18} = \sqrt[3]{\dfrac{8}{27}.18} =\sqrt[3]{5\dfrac{1}{3}} \\\dfrac{3}{4}\sqrt[3]{12} = \sqrt[3]{\dfrac{27}{64}.12} =\sqrt[3]{5\dfrac{1}{16}} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \frac{2}{3}\sqrt[3]{18} >\frac{3}{4}\sqrt[3]{12}

  • Câu 15: Nhận biết
    Xác định số nghiệm của phương trình

    Phương trình \sqrt[3]{x - 6} = 2 có bao nhiêu nghiệm?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x - 6} = 2 \Leftrightarrow x -
6 = 2^{3} \Leftrightarrow x - 6 = 8 \Leftrightarrow x = 14

    Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.

  • Câu 16: Vận dụng
    Tính giá trị của biểu thức T

    Cho x =
\frac{2}{2\sqrt[3]{2} + 2 + \sqrt[3]{4}}y = \frac{6}{2\sqrt[3]{2} - 2 +
\sqrt[3]{4}}. Tính giá trị của biểu thức T = xy^{3} - x^{3}y?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x = \frac{2}{2\sqrt[3]{2} + 2 +
\sqrt[3]{4}} = \frac{2}{\sqrt[3]{16} + 2 + \sqrt[3]{4}}

    = \frac{2}{\left( \sqrt[3]{4}
ight)^{2} + \sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{4} + \left( \sqrt[3]{2} ight)^{2}}
= \frac{2\left( \sqrt[3]{4} - \sqrt[3]{2} ight)}{4 - 2} = \sqrt[3]{4}
- \sqrt[3]{2}

    y = \frac{6}{2\sqrt[3]{2} - 2 +
\sqrt[3]{4}} = \frac{6}{\sqrt[3]{16} - 2 + \sqrt[3]{4}}

    = \frac{6}{\left( \sqrt[3]{4}
ight)^{2} - \sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{4} + \left( \sqrt[3]{2} ight)^{2}}
= \frac{6\left( \sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} ight)}{4 + 2} = \sqrt[3]{4}
+ \sqrt[3]{2}

    Khi đó:

    T = xy^{3} - x^{3}y = xy\left( y^{2} -
x^{2} ight) = xy(y - x)(y + x)

    = \left\lbrack \left( \sqrt[3]{4}
ight)^{2} - \left( \sqrt[3]{2} ight)^{2} ightbrack.8 = \left(
2\sqrt[3]{2} - \sqrt[3]{4} ight).8

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm x thỏa mãn bất phương trình

    Với giá trị nào của x thì \sqrt[3]{x} \geq 4?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt[3]{x} \geq 4 \Leftrightarrow
x \geq 4^{3} \Leftrightarrow x \geq 64

  • Câu 18: Thông hiểu
    Giải phương trình và tính tổng các nghiệm

    Tổng các nghiệm của phương trình \sqrt[3]{x - 1} + 1 = x bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x - 1} + 1 = x \Leftrightarrow
\sqrt[3]{x - 1} = x - 1

    \Leftrightarrow \left( \sqrt[3]{x - 1}
ight)^{3} = (x - 1)^{3} \Leftrightarrow x - 1 = (x -
1)^{3}

    \Leftrightarrow (x - 1)^{3} - (x - 1) =
0 \Leftrightarrow (x - 1)\left\lbrack (x - 1)^{2} - 1 ightbrack =
0

    \Leftrightarrow (x - 1)(x - 1 - 1)(x - 1
+ 1) = 0

    \Leftrightarrow x(x - 2)(x - 1) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 2 = 0 \\
x = 0 \\
x - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = 0 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.\ (tm)

    Suy ra phương trình có tập nghiệm S =
\left\{ 1;2;0 ight\}

    Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là 0 + 1 + 2 = 3.

  • Câu 19: Nhận biết
    Tìm phát biểu sai

    Phát biểu nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    "Nếu a \geq 0 thì - {\sqrt{a}}^{2} = a" là phát biểu sai.

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm x để biểu thức có nghĩa

    Tìm điều kiện xác định của biểu thức \frac{1}{\sqrt[3]{x - 1}}?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định:

    \sqrt[3]{x - 1} eq 0 \Leftrightarrow x
- 1 eq 0 \Leftrightarrow x eq 1

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (35%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 13 lượt xem
Sắp xếp theo