Luyện tập Glucozơ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Khối lượng dung dịch glucozơ

    Khối lượng dung dịch glucozơ 10% cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 để thu được 2,16 gam Ag là (biết 1 mol glucozơ phản ứng thì thu được 2 mol Ag):

    Hướng dẫn:

    nAg = 2,16:108 = 0,02 mol

    Biết 1 mol glucozơ phản ứng thì thu được 2 mol Ag

    nGlucozơ =0,02 : 2 = 0,01 mol

    ⇒ mglucozơ = 0,01.180 = 1,8 gam

    m_{\hspace{0.278em}dung\hspace{0.278em}d\operatorname ịch\hspace{0.278em}glucozo}=\frac{1,8}{10}.100\hspace{0.278em}=18\hspace{0.278em}gam

  • Câu 2: Vận dụng
    Tính khuối lượng glucozơ

    Cho m gam glucozơ lên men thì thu được chất lỏng và chất khí CO2. Cho khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong có dư thì thu được 25 gam kết tủa. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Vậy giá trị của m là:

    Hướng dẫn:

    Phương trình phản ứng hóa học

    C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO(1)

    Khí sinh ra CO2 cho tác dụng với nước vôi trong Ca(OH)2 thu được kết tủa là CaCO3

    nCaCO3 = 25:100 = 0,25 mol

    CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (2) 

    0,25                 ←              0,25 mol

    Theo phương trình phản ứng (1)

    nglucozo = 1/2nCO2 = 0,125 mol 

    Hiệu suất phản ứng là 80%

    ⇒ mglucozo = 0,125.180:80% = 28,125 gam

  • Câu 3: Vận dụng
    Hiệu suất của phản ứng

    Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu. Hiệu suất của phản ứng là:

    Hướng dẫn:

    Phương trình phản ứng lên men có xúc tác

    C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

    Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất

    ⇒ Số kg glucozơ có trong hợp chất:

    1,08. 80% = 0,864 kg.

    ⇒ Theo lý thuyết số kg rượu thu được là

    \frac{0,864}{180}.2.46=0,4416\;kg

    Thực tế chỉ thu được 0,368 kg, do đó hiệu suất là: 

    H=\frac{0,368}{0,4416}.100\%\hspace{0.278em}\hspace{0.278em}=\hspace{0.278em}83,33\%

  • Câu 4: Vận dụng
    Khối lượng Na

    Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lí khí CO2 (đktc). Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là:

    Hướng dẫn:

    nCO2 = 2,24:22,4 = 0,1 mol.

    Phương trình phản ứng hóa học xảy ra

    C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

                         0,1      ← 0,1 mol

    C2H5OH + Na → C2H5ONa + \frac{1}{2} H2

    0,1 → 0,1 mol

    mNa = 0,1.23 = 2,3 gam

  • Câu 5: Thông hiểu
    Xác định hợp chất

    Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung dịch X (chứa một chất tan) vào ống nghiệm rồi đặt vào cốc nước nóng. Sau một thời gian, có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Thí nghiệm sau phản ứng thu được bạc

    ⇒ Dung dịch X phải có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag.

    C6H12O6  + Ag2O \xrightarrow{NH_3} C6H12O7 + 2Ag↓

  • Câu 6: Vận dụng
    Nồng độ % của dung dịch glucozơ

    Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng bạc oxit dư, thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:

    Hướng dẫn:

    nAg = 4,32:108 = 0,04 mol 

    Ta có:

    1Glucozo → 2Ag

     0,02      ← 0,04 mol

    ⇒ mGlucozơ = 0,02.180 = 3,6 gam.

    Áp dụng công thức nồng độ phần trăm ta có:

    C\%=\frac{m_{glucozơ}}{m_{dd\;glucozơ}\;}.100\%=\frac{3,6}{25}.100\%\;=14,4\%

  • Câu 7: Nhận biết
    Ứng dụng glucozơ

    Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?

    Hướng dẫn:

    Ứng dụng không phải của glucozơ là: Nguyên liệu sản xuất PVC

  • Câu 8: Nhận biết
    Chất có phản ứng lên men rượu

    Chất nào sau đây có phản ứng lên men rượu

    Hướng dẫn:

    Chất có phản ứng lên men rượu là: glucozơ.

  • Câu 9: Vận dụng
    Nồng độ moldung dịch glucozơ

    Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 1,08 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:

    Hướng dẫn:

    nAg = 1,08:108 = 0,01 (mol)

    Sơ đồ phản ứng

    C6H12O6 → 2Ag

    0,02 (mol) ← 0,01 (mol)

    Vì nC6H12O6 = 1/2nAg = 0,01:2 = 0,005 (mol)

    ⇒ CMC6H12O6 = 0,005:0,05 = 0,1M

  • Câu 10: Vận dụng
    Nồng độ % của rượu etylic

    Lên men hoàn toàn 250 gam dung dịch glucozơ 4,5% thu được dung dịch rượu etylic. Nồng độ % của rượu etylic trong dung dịch thu được là:

    Hướng dẫn:

    Phương trình phản ứng lên men

    C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

    Ta có: mglucozo= 250.4,5:100 = 11,25 gam

    ⇒ nglucozo = 11,25:180 = 0,0625 mol

    Theo phương trình phản ứng ta có:

    nC2H5OH = 2nglucozo = 0,125 mol

    ⇒ mC2H5OH = 0,125.46 = 5,75 gam

    mdung dich rượu = mdung dịch glucozo - mCO2

    ⇔ 250 - 0,125.44 = 244,5 gam

    \%m_{C_2H_5OH}\;=\frac{\;5,75}{244,5}\;.100\%\;=\;2,35\%

  • Câu 11: Nhận biết
    Công thức phân tử của glucozơ

    Công thức phân tử của glucozo là

    Hướng dẫn:

    Công thức phân tử của glucozơ là C6H12O6.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Hàm lượng glucozơ

    Trong tự nhiên, chất có hàm lượng phần trăm glucozơ cao nhất là:

    Hướng dẫn:

    Trong tự nhiên, chất có hàm lượng phần trăm glucozo cao nhất là quả nho chín.

  • Câu 13: Nhận biết
    Sản xuất glucozơ trong công nghiệp

    Trong công nghiệp, glucozơ được sản xuất từ

    Hướng dẫn:

    Trong công nghiệp, glucozơ được sản xuất từ tinh bột bằng phản ứng thủy phân.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Điều chế trực tiếp rượu etylic từ

    Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic?

    Hướng dẫn:

    Glucozơ được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Ứng dụng glucozơ

    Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào trong số các loại đường sau:

    Hướng dẫn:

    Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là glucozơ.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (27%):
    2/3
  • Thông hiểu (27%):
    2/3
  • Vận dụng (47%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 48 lượt xem
Sắp xếp theo