Hệ phương trình có các hệ số khác 0 và . Chọn câu đúng.
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: với ()
Hệ phương trình vô nghiệm
Hệ phương trình có các hệ số khác 0 và . Chọn câu đúng.
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: với ()
Hệ phương trình vô nghiệm
Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
Xét hệ phương trình: có:
=> Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
Xét hệ phương trình: có:
=> Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình vô nghiệm
Để hệ phương trình: vô nghiệm thì:
Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
Xét hệ phương trình: có:
=> Hệ phương trình vô nghiệm.
Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Để hệ phương trình: có nghiệm thì
Chọn phát biểu sai:
Phát biểu sai: "Nếu hệ phương trình (I) có vô số nghiệm, đồng thời hệ phương trình (II) cũng có vô số nghiệm thì hệ (I) và hệ (II) tương đương nhau."
Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
Thay cặp số (21; −15) vào hệ phương trình ta được:
=> Cặp số không là nghiệm của hệ phương trình.
Thay cặp số (1; 1) vào hệ phương trình ta được:
=> Cặp số không là nghiệm của hệ phương trình.
Thay cặp số (1; −1) vào hệ phương trình ta được:
=> Cặp số không là nghiệm của hệ phương trình.
Thay cặp số (−21; 15) vào hệ phương trình ta được:
=> Cặp số là nghiệm của hệ phương trình.
Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
Với cặp số (1; 2) thì ta có:
=> Cặp số không là nghiệm của hệ phương trình
Với cặp số (8; −3) thì ta có
=> Cặp số không là nghiệm của hệ phương trình
Với cặp số (3; 8) thì ta có
=> Cặp số là nghiệm của hệ phương trình
Với cặp số (3; −8) thì ta có
=> Cặp số không là nghiệm của hệ phương trình
Cho hệ phương trình . Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình có vô số nghiệm.
TH1: Với m = 0 ta có hệ
hay hệ phương trình có nghiệm duy nhất nên loại m = 0
TH2: Với m ≠ 0
Để hệ phương trình có vô số nghiệm thì