Luyện tập Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông CTST

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho hình vẽ:

    Đặt \widehat{AOB} = x;\widehat{AOC} =
y;\widehat{AOD} = z. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    AB > AC > AD

    \Rightarrow \frac{AB}{OB} >
\frac{AC}{OB} > \frac{AD}{OB}

    \Rightarrow \sin x > \sin y > \sin
z

    Hay \sin z < \sin y < \sin
x.

  • Câu 2: Nhận biết
    Tính giá trị của c

    Cho tam giác ABC vuông tại A\widehat{C} = 30^{0};b = 10. Xác định giá trị của c?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: c = b.\tan30^{0} =\frac{10\sqrt{3}}{3}

  • Câu 3: Nhận biết
    Xác định giá trị của b

    Cho tam giác ABC vuông tại A\widehat{B} = 35^{0};a = 20. Tính giá trị của b?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: b = a.\sin35^{0} = 20.\sin35^{0}\approx 11,47

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tính diện tích tam giác

    Cho tam giác MNP\widehat{N} = 70^{0};\widehat{P} =
38^{0}. Kẻ đường cao MI. Tính diện tích tam giác MNP biết MI = 8cm?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    NI = MI.cotN = 8.cot70^{0} =
2,91(cm)

    PI = MI.cotP = 8.cot38^{0} =
10,26(cm)

    \Rightarrow NP = NI + IP = 2,91 + 10,26
= 13,17(cm)

    S_{MNP} = \frac{1}{2}.8.13,17 =
52,68\left( cm^{2} ight)

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm hệ thức đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ABC;\left( \widehat{A} =
90^{0} ight) ta có:

    b = c\tan B \Rightarrow c = \frac{b}{\tan
B} = \frac{b}{\cot C} (vì \tan B =
\cot C

  • Câu 6: Vận dụng
    Tính diện tích tam giác ABC

    Cho tam giác ABC\widehat{B} = 60^{0};\widehat{C} = 50^{0};AC =
35cm. Diện tích tam giác ABC bằng:

    Hướng dẫn:

    Kẻ đường cao AH

    Xét tam giác AHB vuông tại H ta có:

    \sin50^{0} = \frac{AH}{AB} \Rightarrow AH= AB.\sin50^{0} \approx 26,812cm

    \cos50^{0} = \frac{HB}{AB} \Rightarrow HB= AB.\cos50^{0} \approx 15,480cm

    Xét tam giác AHC vuông tại H ta có:

    \tan60^{0} = \frac{AH}{CH} \Rightarrow CH= \frac{AH}{\tan60^{0}} \approx 22,498cm

    Suy ra diện tích tam giác ABC là:

    S = \frac{1}{2}BC.AH = \frac{1}{2}.(BH +
HC).AH \approx 509cm^{2}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm độ dài cạnh AD

    Cho tam giác ABD có AB = BD;\widehat{A} = 45^{0};BD = 18cm. Tính độ dài AD?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    AB = BD nên tam giác ABD cân tại B

    Kẻ đường cao BH suy ra H là trung điểm của AD

    Xét tam giác AHB vuông tại H

    Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

    \left\{ \begin{matrix}BH = AB.\sin\widehat{A} = 9\sqrt{2}(cm) \\AH = AB.\cos\widehat{A} = 9\sqrt{2}(cm) \\\end{matrix} ight.

    \Rightarrow AD = 2AH =
18\sqrt{2}(cm)

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn hệ thức đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sin\widehat{C} = \frac{c}{a}
\Rightarrow c = a\sin\widehat{C}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Giải tam giác

    Cho tam giác ABCAB =
12cm;AC = 16cm;BC = 20cm. Chọn đáp án đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
AB^{2} + AC^{2} = 400 \\
BC^{2} = 400 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow AB^{2} + AC^{2} = BC^{2}

    Suy ra tam giác ABC vuông tại A

    Suy ra \sin B = \frac{AC}{BC} =
\frac{16}{20} = 0,8 \Rightarrow \widehat{B} = 53^{0}

    \Rightarrow \widehat{C} = 180^{0} -
\left( 90^{0} + 53^{0} ight) = 37^{0}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Cho tam giác ABC; \left(\widehat{A} = 90^{0} ight), đường cao AH. Biết AH =
6cm;BH = 3cm. Chọn kết quả đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tam giác ABH vuông tại H nên

    AB = \sqrt{AH^{2} + BH^{2}} =
\sqrt{6^{2} + 3^{2}} = \sqrt{45}

    Ta có: \sin\widehat{B} = \frac{AH}{AB} =
\frac{6}{\sqrt{45}} = \frac{2\sqrt{5}}{5}

    \widehat{C} + \widehat{B} =
90^{0}

    \Rightarrow \sin\widehat{B} =
\cos\widehat{C} = \frac{2\sqrt{5}}{5}

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hình vẽ:

    Chọn hệ thức đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ADB vuông tại A ta có:

    AD = AB.sin\widehat{B}

  • Câu 12: Vận dụng
    Xác định x và y

    Cho tam giác vuông như hình vẽ:

    Chọn kết quả đúng dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác AHB vuông tại H và tam giác AHC vuông tại H có:

    \widehat{ABH} = \widehat{CAH} (vì cùng phụ với góc \widehat{BAH})

    Suy ra \Delta ABH\sim\Delta CAH(g -
g)

    \Rightarrow \frac{AH}{CH} =
\frac{BH}{AH} \Rightarrow AH^{2} = CH.BH

    \Rightarrow 2^{2} = 1.x \Rightarrow x =
4

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giấc AHC vuông tại H ta có:

    AC^{2} = CH^{2} + AH^{2} \Rightarrow y =
\sqrt{x^{2} + 2^{2}}

    \Rightarrow y = \sqrt{4^{2} + 2^{2}} =
2\sqrt{5}

    Vậy x = 4;y = 2\sqrt{5} là giá trị cần tìm.

  • Câu 13: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác ABCAB =
AC;BC = 4,2m. Kẻ đường cao AH;(H
\in BC). Tính độ dài các cạnh HD;HE?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có tam giác ABC cân tại A.

    AH là đường cao ứng với cạnh đáy của tam giác cân nên

    HB = HC = 4,2:2 = 2,1(m)

    Xét tam giác ABH vuông tại H ta có: \tan\alpha = \frac{AH}{BH} = \frac{1,7}{2,1}
\approx 0,8095 \Rightarrow \alpha \approx 39^{0}

    Xét tam giác DBH vuông tại D ta có: HD =
HB.sinB = 2,1.sin39^{0} \approx 1,3(m)

    Vậy HD = HE \approx 1,3m.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm hệ thức đúng

    Cho hình vẽ:

    Hệ thức nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác HBC vuông tại H ta có: \sinB = \frac{HC}{BC}(*)

    Xét tam giác ABD vuông tại D ta có: \sinB = \frac{AD}{AB}(**)

    Từ (*) và (**) suy ra \frac{HC}{BC} =\frac{AD}{AB} \Rightarrow \frac{AB}{BC} = \frac{AD}{CH} (hệ thức đúng)

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính độ dài cạnh BC

    Cho tam giác ABC có \widehat{B} = 60^{0};AC = 14cm;AB = 16cm. Tính độ dài cạnh BC?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Trong tam giác AHB vuông tại H ta có:

    BH = AB.\cos B = 8(cm)

    Trong hai tam giác vuông AHB và AHC theo định lí Pythagore ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
AH^{2} = AB^{2} - HB^{2} \\
AH^{2} = AC^{2} - HC^{2} \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow AB^{2} - HB^{2} = AC^{2} -
HC^{2}

    \Rightarrow 16^{2} - 8^{2} = 14^{2} -
HC^{2} \Rightarrow HC = 2(cm)

    Vậy BC = CH + BH = 10(cm)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 2 lượt xem
Sắp xếp theo