Luyện tập Protein

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Mắt xích trong phân tử protein

    “Mắt xích” trong phân tử protein là

    Hướng dẫn:

     Protein được tạo từ các amino axit, mỗi phân tử amino axit tạo thành một "mắt xích" trong phân tử protein.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn nhận xét đúng

    Nhận xét nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    - Protein có phân tử khối rất lớn, từ vài vạn đến vài triệu đơn vị cacbon và có cấu tạo rất phức tạp. 

    - Protein được tạo nên từ nhiều loại amino axit khác nhau.

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Xác định công thức phân tử của X

    Khi phân tích chất X được tách ra từ sản phẩm thuỷ phân protein, người ta thấy khối lượng mol phân tử của X là 75 gam/mol. Đốt cháy 1,5 gam X thấy tạo ra 1,76 gam CO2, 0,9 gam H2O và 0,28 gam N2. Công thức phân tử của X là

    Hướng dẫn:

     Khối lượng các chất sinh ra khi đốt cháy 1 mol X là:

    {\mathrm m}_{{\mathrm{CO}}_2}=\frac{1,76}{1,5}.75\;=\;88\;\mathrm g \Rightarrow{\mathrm m}_{\mathrm C}=\frac{\hspace{0.278em}88}{44}.12\hspace{0.278em}=\hspace{0.278em}24\;\mathrm g\hspace{0.278em}

    {\mathrm m}_{{\mathrm H}_2\mathrm O}=\frac{0,9.75}{1,5}=45\;\mathrm{gam}\Rightarrow{\mathrm m}_{\mathrm H}=\frac{45}{18}.2=\;5\mathrm g

    {\mathrm m}_{\mathrm N}\;=\frac{\;0,28}{1,5}.\;75\;=\;14\;\mathrm g

    Gọi công thức của X là CxHyOzNt

    Ta có: 12x + y + 16z + 14t = 75

    Vậy:

    12x = 24 \Rightarrow x = 2; y = 5

    14t = 14 \Rightarrow t = 1

    Thay các giá trị của x, y, t vào ta được:

    16z = 32 \Rightarrow z = 2.

    Vậy công thức của X là C2H5O2N

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính số mắt xích alanin trong phân tử X

    Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thì thu được 150 gam axit aminoaxetic. Nếu phân từ khối của X là 50.000 thì số mắt xích axit amino axetic trong phân tử X là:

    Hướng dẫn:

    Số mol của X là:

      {\mathrm n}_{\mathrm X}\;=\frac{500}{50000}=0,01\;\mathrm{mol}

    Số mol của axit aminoaxetic là:

    {\mathrm n}_{\mathrm{axit}\;\mathrm{aminoaxetic}}=\frac{150}{75}=\;2\;\mathrm{mol}

    Số mắt xích alanin là

    \mathrm n\;=\frac{{\mathrm n}_{\mathrm{axit}\;\mathrm{aminoaxetic}}}{{\mathrm n}_{\mathrm X}}=\frac2{0,01}=200\;\mathrm{mắt}\;\mathrm{xích}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tên gọi của hiện tượng

    Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hoá chất vào dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là

    Hướng dẫn:

     Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất vào dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là sự đông tụ.

  • Câu 6: Vận dụng
    Xác định công thức phân tử của amino axit

    Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là

    Hướng dẫn:

     Phân tử khối của amino axit A là:

    \mathrm M\;=\;\frac{14}{13,59}.100\;\approx103\;\mathrm{đvC}

    Vậy A là C4H9O2N.

  • Câu 7: Nhận biết
    Điểm giống nhau giữa protein và axit cacboxylic

    Điểm giống nhau giữa protein và axit cacboxylic là

    Hướng dẫn:

     Điểm giống nhau giữa protein và axit cacboxylic là đều có các nguyên tố C, H, O và phân tử có nhóm – COOH.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm phát biểu sai

    Phát biểu nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Protein được tạo thành từ nhiều gốc α-amino axit (số gốc α-amino axit > 50)

    \Rightarrow Số liên kết peptit > 49

  • Câu 9: Thông hiểu
    Hiện tượng xảy ra

    Hiện tượng xảy ra khi cho giấm hoặc chanh vào sữa bò hoặc sữa đậu nành là:

    Hướng dẫn:

     Khi cho giấm hoặc chanh (có chứa axit hữu cơ) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành (có chứa protein) thì sữa bò và sữa đậu nành bị vón cục do có sự đông tụ protein.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm phát biểu sai

    Phát biểu nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

     Chỉ một số protein khi đun nóng hoặc cho thêm hóa chất vào các dung dịch này xảy ra kết tủa gọi là sự đông tụ.

  • Câu 11: Vận dụng
    Phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng bông

    Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông, chúng ta có thể

    Hướng dẫn:

    Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông, chúng ta có thể đốt và ngửi, nếu có mùi khét (giống mùi tóc cháy) là vải bằng tơ tằm, vải bằng bông đốt không có mùi khét (giống mùi đốt gỗ) vì bông làm từ xenlulozơ còn vải tơ tằm làm từ protein.

  • Câu 12: Nhận biết
    Sự khác nhau cơ bản giữa axit aminoaxetic và axit axetic

    Sự khác nhau cơ bản giữa axit aminoaxetic và axit axetic là:

    Hướng dẫn:

     Trong phân tử axit aminoaxetic có nguyên tố N, còn axit axetic thì chỉ có C, H và O.

  • Câu 13: Nhận biết
    Thành phần cấu tạo phân tử của protein

    Trong thành phần cấu tạo phân tử của protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố

    Hướng dẫn:

     Protein được tạo ra từ các amino axit. Trong cấu tạo của các amino axit có nhóm -NH2

    ⇒ Trong protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố N.

  • Câu 14: Vận dụng
    Tính khối lượng muối thu được

    Cho 8,9 gam amino axit X có công thức H2NCH(CH3)COOH tác dụng NaOH vừa đủ, khối lượng muối thu được là

    Hướng dẫn:

     Số mol của amino axit X là:

    {\mathrm n}_{\mathrm X}=\;\frac{8,9}{89}=\;0,1\;\mathrm{mol}

    H2NCH(CH3)COOH + NaOH ightarrow H2NCH(CH3)COONa + H2O

    mmuối = 0,1.111 = 11,1 gam

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm chất hữu cơ X

    Đốt cháy chất hữu cơ X (là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2. Vậy X có thể là chất nào sau đây?

    Hướng dẫn:

     Đốt cháy X thấy tạo ra sản phẩm có khí N2 \Rightarrow X có N trong phân tử

    \Rightarrow X có thể là protein.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 7 lượt xem
Sắp xếp theo