Luyện tập: Máy biến thế

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Gọi n1, U1 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp; n2, U2 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp. 

  • Câu 2: Nhận biết
    Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng.

    Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

  • Câu 3: Nhận biết
    Phát biểu nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
  • Câu 4: Nhận biết
    Máy biến thế, máy phát điện đều dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ, nhưng chúng khác nhau ở chỗ nào?
  • Câu 5: Nhận biết
    Trong máy biến thế, các bộ phận có tên:
  • Câu 6: Nhận biết
    Thiết bị có vai trò quan trọng "nhất" trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là:
  • Câu 7: Nhận biết
    Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu trả lời nào sau đây là đúng?

    Vì sao không thể dùng dòng điện một chiều, không đổi để chạy máy biến thế? 

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn phương án đúng trong các phương án sau:

    Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn người ta dùng hai máy biến thế đặt ở hai đầu đường dây tải điện? Các máy biến thế này có tác dụng gì? 

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

    Một máy phát điện xoay chiều cho một hiệu điện thế ở hai đầu cực của máy là 2000V. Muốn tải điện đi xa người ta phải tăng hiệu điện thế lên 40 000V. Hỏi phải dùng máy biến thế có các cuộn dây có số vòng theo tỉ lệ nào? Cuộn nào mắc vào hai đầu đường dây tải điện? 

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1.181 lượt xem
Sắp xếp theo