Luyện tập Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tính độ dài cạnh AC

    Cho tam giác ABC có \widehat{ABC} = 38^{0};\widehat{ACB} = 30^{0};BC =
11cm. Gọi N là chân đường vuông góc kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC. Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Kẻ BH vuông góc với AC

    \Rightarrow BH = BC.\sin C = 11.\sin30^{0}= 11.\frac{1}{2} = 5,5(cm)

    Dễ thấy \widehat{HBC} =
60^{0};\widehat{HBA} = 22^{0}

    Xét tam giác HBA có AB =\frac{BH}{\cos\widehat{HBA}} = \frac{5,5}{\cos22^{0}} \approx5,932(cm)

    Xét tam giác vuông ABNAN = AB.\sin38^{0} \approx 3,652(cm)

    Xét tam giác vuông ANC có AC =\frac{AN}{\sin C} \approx \frac{3,652}{\sin30^{0}} =7,304(cm)

  • Câu 2: Vận dụng cao
    Tính diện tích tứ giác ABCD

    Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Biết rằng \widehat{AOD} = 70^{0};AC =5,3cm;BD = 4cm. Tính diện tích tứ giác ABCD?

    Hướng dẫn:

    Kẻ BH\bot AC;DK\bot AC

    Xét tam giác HOB vuông tại H ta có: BH =OB.\sin\widehat{BOH}

    Xét tam giác KOD vuông tại K ta có: DK =OD.\sin\widehat{KOD}

    \widehat{BOH} = \widehat{KOD} đối đỉnh.

    \Rightarrow S_{ABCD} = S_{ABC} + S_{ADC}
= \frac{1}{2}AC(BH + DK)

    = \frac{1}{2}AC.(OB +
OD)\sin\widehat{KOD}

    = \frac{1}{2}AC.BD\sin\widehat{KOD} =\frac{1}{2}5,3.4\sin70^{0} \approx 10\left( cm^{2} ight)

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tính khoảng cách AB

    Quan sát hình vẽ:

    Tính khoảng cách AB?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ACH vuông tại H có:

    AH = CH.\cot30^{0}

    Xét tam giác CBH vuông tại H ta có:

    BH = CH.\tan45^{0}

    \Rightarrow AB = AH - BH

    = CH.\cot30^{0} -CH.\tan45^{0}

    = 20\left( \sqrt{3} - 1
ight)(m)

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính số đo góc B

    Cho tam giác ABC vuông tại AAH\bot
BC;(H \in BC). Biết rằng HC = 12;BH
= 4. Tính số đo góc B?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác ABH vuông tại H và tam giác ABC vuông tại A có:

    Góc B chung

    \Rightarrow \Delta ABH\sim\Delta CBA(g -
g)

    \Rightarrow \frac{AB}{CB} =
\frac{BH}{BA}

    \Rightarrow AB^{2} = CB.BH = 4(4 + 12) =
64

    \Rightarrow AB = 8

    Khi đó \cos\widehat{B} = \frac{AB}{BC} =
\frac{8}{4 + 12} = \frac{1}{2} \Rightarrow \widehat{B} =
60^{0}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính diện tích tam giác ABC

    Cho tam giác ABCAB =
4;AC = 3,5;\widehat{A} = 40^{0}. Diện tích tam giác ABC bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác HAC vuông tại H ta có:

    CH = AC.\sin\widehat{HAC} = 3,5.\sin40^{0}\approx 2,2

    Diện tích tam giác ABC là S =
\frac{1}{2}.4.2,2 = 4,4(dvdt)

  • Câu 6: Nhận biết
    Xác định giá trị của a

    Với tam giác ABC\widehat{A} = 90^{0};\widehat{B} = 60^{0};b =
10 thì độ dài a bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có tam giác ABC vuông tại A nên

    a = \dfrac{b}{\sin\widehat{B}} =\dfrac{10}{\sin60^{0}} = \dfrac{10}{\dfrac{\sqrt{3}}{2}} =\dfrac{20\sqrt{3}}{3}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Xác định kết quả đúng

    Cho tam giác ABC vuông tại AAH\bot
BC;(H \in BC). Biết rằng AH = 6;BH
= 3. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tam giác ABH vuông tại H nên

    AB = \sqrt{AH^{2} + BH^{2}} =
\sqrt{6^{2} + 3^{2}} = \sqrt{45}

    Ta có: \sin\widehat{B} = \frac{AH}{AB} =
\frac{6}{\sqrt{45}} = \frac{2\sqrt{5}}{5}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn kết quả chính xác

    Cho tam giác ABCa =
5;b = 4;c = 3. Kẻ đường cao AH\widehat{BAH} = \alpha. Kết quả nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    a^{2} = b^{2} + c^{2} nên tam giác ABC vuông tại A

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\widehat{BAH} + \widehat{AHC} = 90^{0} \\
\widehat{AHC} + \widehat{HCA} = 90^{0} \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \widehat{BAH} =
\widehat{HCA}

    \Rightarrow \alpha =
\widehat{HCA}

    \Rightarrow \cos\alpha =\cos\widehat{HCA} = \frac{b}{a} = 0,8

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính độ dài cạnh HC

    Cho tam giác ABC cân tại A có \widehat{A} = 120^{0};BC = 2. Kẻ đường cao BH;(H \in AC). Tính độ dài cạnh HC?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \widehat{C} = \frac{180^{0} -
120^{0}}{2} = 30^{0}

    \Rightarrow HC = BC.\cos30^{0} =2.\frac{\sqrt{3}}{2} = \sqrt{3}

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn kết quả đúng

    Cho tam giác ABCa =
5;b = 4;c = 3. Kết quả nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    a^{2} = b^{2} + c^{2} nên tam giác ABC vuông tại A

    \Rightarrow \sin\widehat{C} =
\frac{c}{a} = \frac{3}{5}

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn hệ thức đúng

    Cho hình vẽ:

    Chọn hệ thức đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác BHC vuông tại H ta có:

    HC = BC.\sin\widehat{B}

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn hệ thức đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \tan\widehat{B} = \frac{AC}{AB} =\frac{b}{c} \Rightarrow b = c.\tan\widehat{B}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xác định kết luận đúng

    Cho hình vẽ:

    Đặt \widehat {AOB} = x;\widehat {AOC} = y;\widehat {AOD} = z. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    OD < OC < OB

    \Rightarrow \frac{OA}{OD} >\frac{OA}{OC} > \frac{OA}{OB}

    \Rightarrow \cos z > \cos y > \cosx

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn hệ thức đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sin\widehat{B} = \frac{AC}{BC} =
\frac{b}{a} \Rightarrow b = a\sin\widehat{B}

  • Câu 15: Nhận biết
    Tính giá trị của b

    Cho tam giác ABC vuông tại A có \widehat{B} = 60^{0};c = 5. Khi đó độ dài cạnh b là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có tam giác ABC vuông tại A nên

    b = c.\tan\widehat{B} = 5.\tan60^{0} =5\sqrt{3}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 5 lượt xem
Sắp xếp theo