Quan sát hình vẽ:
Hệ thức nào sau đây đúng?
Ta có:
Quan sát hình vẽ:
Hệ thức nào sau đây đúng?
Ta có:
Quan sát hình vẽ:
Hệ thức nào sau đây đúng?
Xét tam giác vuông tại A ta có:
Cho hình vẽ:
Chọn hệ thức đúng?
Xét tam giác ABD vuông tại D ta có:
Cho tam giác ABC vuông tại A có . Khi đó độ dài cạnh là:
Hình vẽ minh họa
Ta có tam giác ABC vuông tại A nên
.
Với tam giác có thì độ dài bằng bao nhiêu?
Ta có tam giác ABC vuông tại A nên
Cho tam giác có . Kết quả nào sau đây đúng?
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:
Xét tam giác AHB vuông tại H ta có:
Từ (*) và (**) ta có: .
Quan sát hình vẽ:
Hệ thức nào sau đây đúng?
Xét tam giác vuông tại A ta có:
Cho tam giác ABC có . Kết quả nào sau đây đúng?
Ta có:
Cho tam giác vuông tại có . Biết rằng . Tính độ dài cạnh AC?
Hình vẽ minh họa
Xét tam giác ABH vuông tại H ta có:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
Xét tam giác AHC vuông tại H ta có:
Cho tam giác có đường cao . Kết luận nào sau đây đúng?
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Cho hình vẽ:
Đặt . Kết luận nào sau đây đúng?
Ta có:
Hay .
Cho hình bình hành có . Tính diện tích hình bình hành?
Hình vẽ minh họa
Vì nên tam giác ABD cân tại B
Kẻ đường cao BH suy ra H là trung điểm của AD
Xét tam giác AHB vuông tại H
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
Cho tam giác cân tại có , kẻ đường trung tuyến . Số đo bằng:
Hình vẽ minh họa
Kẻ đường cao AH của tam giác ABC cắt BM tại O
Do tam giác ABC cân tại A nên AH vừa là đường trung tuyến vừa là phân giác của góc A
Suy ra O là trọng tâm tam giác ABC
Xét tam giác AHB vuông tại H ta có:
Xét tam giác OHB vuông tại H ta có:
Nhân (*) và (**) theo hai vế ta được:
(vì O là trọng tâm)
Cho tam giác vuông tại . Biết rằng . Giải tam giác ta được kết quả là:
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Lại có
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABC vuông tại A ta có:
Cho hình thang sao cho , vuông góc với . Chu vi hình thang bằng:
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Tam giác ABD cân tại A
(so le trong)
Xét tam giác BCD vuông tại B ta có:
Khi đó chu vi hình thang là