Luyện tập Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Cánh Diều

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn hệ thức đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \cot\widehat{B} = \frac{c}{b}
\Rightarrow c = b\cot\widehat{B}

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm hệ thức đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:

    c = a.\sin\widehat{C} \Rightarrow a =\frac{c}{\sin\widehat{C}}

  • Câu 3: Nhận biết
    Xác định hệ thức đúng

    Cho hình vẽ:

    Chọn hệ thức đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ABD vuông tại D ta có:

    AD = BD.\tan B \Rightarrow BD =\frac{AD}{\tan B}

  • Câu 4: Nhận biết
    Tìm giá trị của b

    Cho tam giác ABC vuông tại A có \widehat{C} = 45^{0};c = 10. Khi đó độ dài cạnh b là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có tam giác ABC vuông tại A nên

    b = c.\cot\widehat{C} = 10.\cot45^{0} =10.

  • Câu 5: Nhận biết
    Xác định giá trị của a

    Với tam giác ABC\widehat{A} = 90^{0};\widehat{B} = 30^{0};b =
8 thì độ dài a bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có tam giác ABC vuông tại A nên

    a = \frac{b}{\sin\widehat{B}} =\frac{6}{\sin30^{0}} = \dfrac{6}{\dfrac{1}{2}} = 12

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Cho tam giác ABCAH\bot
BC;(H \in BC),BC = a;\widehat{B} = \beta. Kết quả nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:

    AB = BC.\cos\widehat{B} =a\cos\beta(*)

    Xét tam giác AHB vuông tại H ta có:

    AH = AB.\sin\widehat{B} =AB.\sin\beta(**)

    Từ (*) và (**) ta có: AH =a\sin\beta.\cos\beta.

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm hệ thức đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:

    b = a\sin\widehat{B} \Rightarrow a =
\frac{b}{\sin\widehat{B}} = \frac{b}{\cos\widehat{C}}

    \Rightarrow c = a.\sin\widehat{B}\Rightarrow a = \frac{c}{\sin\widehat{B}}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác ABC có \widehat{A} = 90^{0};\cos B = 0,8. Kết quả nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \tan B = \frac{\sin B}{\cos B} =
\frac{\sqrt{1 - 0,64}}{0,8} = \frac{3}{4}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính độ dài cạnh AC

    Cho tam giác ABC vuông tại AAH\bot
BC;(H \in BC). Biết rằng \widehat{B} = 42^{0};AB = 12cm;BC = 22cm. Tính độ dài cạnh AC?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác ABH vuông tại H ta có:

    \widehat{B} = 42^{0} \Rightarrow
\widehat{A_{1}} = 48^{0}

    Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

    AH = AB.\sin B = 12.\sin42^{0} =8cm

    BH = AB.\cos B = 8,916cm

    \Rightarrow HC = 13cm

    Xét tam giác AHC vuông tại H ta có:

    AH^{2} + HC^{2} = AC^{2} \Rightarrow AC
= \sqrt{AH^{2} + HC^{2}} = 15,35cm

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm đáp án đúng

    Cho tam giác ABC có đường cao AH = 5cm;\widehat{B} = 70^{0};\widehat{C} =
35^{0}. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    BH = AH.\cot B = AH.\cot70^{0} \approx1,82cm

    CH = AH.\cot C = AH.\cot35^{0} \approx7,14cm

    \Rightarrow BC = BH + CH =
8,96cm

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm kết luận đúng

    Cho hình vẽ:

    Đặt \widehat{AOB} = x;\widehat{AOC} =
y;\widehat{AOD} = z. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    AB > AC > AD

    \Rightarrow \frac{AB}{OA} >
\frac{AC}{OA} > \frac{AD}{OA}

    \Rightarrow \tan x > \tan y > \tan
z

    Hay \tan z < \tan y < \tan
x.

  • Câu 12: Vận dụng
    Tính diện tích hình bình hành

    Cho hình bình hành ABCD\widehat{A} = 45^{0};AB = BD = 18cm. Tính diện tích hình bình hànhABCD?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    AB = BD nên tam giác ABD cân tại B

    Kẻ đường cao BH suy ra H là trung điểm của AD

    Xét tam giác AHB vuông tại H

    Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

    \left\{ \begin{matrix}BH = AB.\sin\widehat{A} = 9\sqrt{2}(cm) \\AH = AB.\cos\widehat{A} = 9\sqrt{2}(cm) \\\end{matrix} ight.

    \Rightarrow AD = 2AH =
18\sqrt{2}(cm)

    \Rightarrow S_{ABCD} = 2S_{ABD} =
2.\frac{1}{2}.AD.BH = 342\left( cm^{2} ight)

  • Câu 13: Vận dụng cao
    Tìm số đo góc thích hợp

    Cho tam giác ABC cân tại A\widehat{A} = 30^{0}, kẻ đường trung tuyến BM. Số đo \widehat{CBM} bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Kẻ đường cao AH của tam giác ABC cắt BM tại O

    Do tam giác ABC cân tại A nên AH vừa là đường trung tuyến vừa là phân giác của góc A

    Suy ra O là trọng tâm tam giác ABC

    \Rightarrow \widehat{A_{1}} =
\widehat{A_{2}} = 15^{0}

    Xét tam giác AHB vuông tại H ta có: \tan\widehat{A_{1}} =
\frac{BH}{AH}(*)

    Xét tam giác OHB vuông tại H ta có: \tan\widehat{B_{1}} =
\frac{OH}{BH}(**)

    Nhân (*) và (**) theo hai vế ta được:

    \tan\widehat{A_{1}}.tan\widehat{B_{1}} =
\frac{BH}{AH}.\frac{OH}{BH} = \frac{OH}{AH} = \frac{1}{3} (vì O là trọng tâm)

    \Rightarrow \tan\widehat{B_{1}} =\frac{1}{3.\tan\widehat{A_{1}}} = 1,2442 \Rightarrow \widehat{B_{1}} =51^{0}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Giải tam giác

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB = 7\sqrt{2}cm;AC = 11cm. Giải tam giác ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    \tan B = \frac{AC}{AB} =
\frac{11}{7\sqrt{2}} \Rightarrow \widehat{B} = 48^{0}

    Lại có \widehat{B} + \widehat{C} = 90^{0}
\Rightarrow \widehat{C} = 42^{0}

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABC vuông tại A ta có:

    BC^{2} = AB^{2} + AC^{2}

    \Rightarrow BC = \sqrt{219} \approx
14,08cm

  • Câu 15: Vận dụng
    Tính chu vi hình thang ABCD

    Cho hình thang ABCD sao cho AB = AD = 10cm;BC = 14cm;\widehat{A} =
120^{0}, BC vuông góc với BD. Chu vi hình thang ABCD bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    Tam giác ABD cân tại A

    \Rightarrow \widehat{B_{1}} =
\widehat{D_{1}} = \frac{180^{0} - \widehat{A_{1}}}{2} = \frac{180^{0} -
120^{0}}{2} = 30^{0}

    \Rightarrow \widehat{B_{1}} =
\widehat{D_{2}} = 30^{0} (so le trong)

    Xét tam giác BCD vuông tại B ta có:

    \sin\widehat{D_{1}} = \frac{BC}{CD}
\Rightarrow CD = \frac{BC}{\sin\widehat{D_{1}}} = \frac{14}{0,5} =
28(cm)

    Khi đó chu vi hình thang là P_{ABCD} = AB
+ BC + CD + DA = 62(cm)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 2 lượt xem
Sắp xếp theo