Luyện tập Phóng xạ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1:

    _{88}^{226}Ra phân rã thành _{86}^{222}Rn bằng cách phát ra

  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2:

    Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân rađôn _{88}^{226}Ra Nguyên tố X là:

  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3:

    Trong phóng xạ của hạt nhân _{88}^{226}Ra, từ hạt nhân có một hạt α khi bay ra với động năng là 4,78 MeV. Năng lượng tỏa ra trong phóng xạ này xấp xỉ bằng:

  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4:

    Thời gian τ để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7 lần là τ = 1/λ, trong đó λ là hằng số phóng xạ. So với số hạt nhân ban đầu, sau khoảng thời gian t = 2τ số hạt nhân nguyên tử của chất phóng xạ còn lại chiếm:

  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5:

    Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ to = 0 đến t1 = 1h, máy đếm được X1 xung, đến s = 2h máy đếm được X2 = 1,25 X 1. Chu kì của chất phóng xạ đó là:

  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6:

    Phóng xạ là:

  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7:

    Hằng số phóng xạ của một chất:

  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8:

    Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ:

  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9:

    Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?

  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10:

    Phóng xạ β- xảy ra khi:

  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11:

    Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia β+?

  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12:

    Chọn câu sai. Tia α (alpha):

  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 13:

    Chọn câu sai. Tia γ (grama):

  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 14:

    Phát biểu nào sau đây là sai.khi nói về sự phóng xạ?

  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 15:

    Chọn câu đúng. Các tia có cùng bản chất là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 5 lượt xem
Sắp xếp theo