Luyện tập Photpho

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Thời gian làm bài: 25 phút
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
25:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm phương trình hóa học viết sai

    Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

    Hướng dẫn:

     Phương trình P2O3 + 3H2O → 2H3POSai 

    ⇒ Phương trình đúng là: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

  • Câu 2: Nhận biết
    Tính chất hóa học của photpho

    Cho photpho tác dụng với các chất sau: Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

    Hướng dẫn:

     P có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy trên.

  • Câu 3: Nhận biết
    Điều chế photpho trong công nghiệp

    Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Trong công nghiệp điều chế P bằng cách: Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát, than cốc ở 1200oC trong lò điện.

    Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C \overset{t^{o} }{ightarrow} 3CaSiO3 + 2P + 5CO.

  • Câu 4: Nhận biết
    Quặng Apatit

    Thành phần chính của quặng Apatit là

    Hướng dẫn:

    Thành phần chính của quặng Apatit là 3Ca(PO4)2.CaFe2.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn phát biểu chưa chính xác

    Phát biểu nào sau đây là sai?

    Hướng dẫn:

    "Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng". Sai vì photpho có thể tồn tại ở nhiều dạng thù hình khác nhau nhưng quan trọng nhất là photpho trắng và photpho đỏ.

  • Câu 6: Vận dụng
    Tính giá trị của a?

    Trong bình kín chứa 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồi nung nóng thu được 2 muối PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệt độ trong bình về 0oC, áp suất khí trong bình giảm còn 0,35 atm. Giá trị của a là:

    Hướng dẫn:

    Phương trình phản ứng 

    P + 3Cl2 → 2PCl3 

    2P + 5Cl2 → 2PCl5                  

    nCl2 = 0,035 mol 

    nCl2 = 6,5x = 0,065 mol 

    ⇒ x = 0,01 mol 

    nP = 3x = 0,03 ⇒ a = 0,93 mol

  • Câu 7: Vận dụng
    Khối lượng P

    Nung 1000 gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là

    Hướng dẫn:

     mCa3(PO4)2 = 77,5%.1000 = 775 gam

    Ca3(PO4)2 \xrightarrow{C,\hspace{0.222em}SiO_2,\hspace{0.222em}1000^oC} 2P 

    310 gam → 62 gam

    775 gam \xrightarrow{H=80\%} x gam

    x=\frac{775.62}{310}.80\%=124\;gam

  • Câu 8: Vận dụng cao
    Xác định khối lượng chất rắn khan

    Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam chất rắn khan X, trong đó có 8,52 gam Na2HPO4. Giá trị của m là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    mNaOH = 75.8% = 6 gam

    ⇒ nNaOH = 0,15 mol

    nNa2HPO4 = 8,52 : 142 = 0,06 mol

    Theo đề bài khối lượng P lớn hơn 2,48 gam ⇒ nP > 0,08 mol

    Đặt muối còn lại là NanH3-nPO4 (muối còn lại có thể là NaH2PO4 hoặc Na3PO4)

    \frac{n_{Na} }{n_{P}} =\frac{n}{3-n} =\frac{0,15}{n_{P}} <\frac{0,15}{{0,08}}

    ⇒ n = 1

    Bảo toàn nguyên tố Na:

    nNaH2PO4 = nNaOH - 2nNa2HPO4 = 0,15 - 2.0,06 = 0,03 mol.

    m = mNa2HPO4 + m NaH2PO4 = 8,52 + 120.0,03 = 12,12 gam. 

  • Câu 9: Nhận biết
    Nhận định nào không đúng về photpho

    Phát biểu nào sau đây là sai?

    Hướng dẫn:

    Photpho trắng hoạt động mạnh yếu photpho đỏ ⇒ Sai

    Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.

  • Câu 10: Nhận biết
    Số oxi hóa của photpho trong hợp chất

    Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là

    Hướng dẫn:

    Trong các hợp chất, photpho có số oxi hóa -3, +3 và +5.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Photpho tác dụng với khí clo

    Khi cho clo dư qua photpho nóng chảy, sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:

    Hướng dẫn:

    Photpho tác dụng dễ dàng với khí clo khi đốt nóng

    thiếu clo:  2P + 3Cl2 \overset{t^{o} }{ightarrow} 2PCl3

                                 photpho triclorua

    dư clo:  2P + 5Cl2 \overset{t^{o} }{ightarrow} 2PCl5

                           photpho pentaclorua

  • Câu 12: Thông hiểu
    Các bảo quản photpho trắng

    Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong

    Hướng dẫn:

    Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy

    Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.

    Không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ: C6H6, CS2,...

    Bốc cháy trong không khí ở nhiệt trên 40oC.

    ⇒ Bảo quản bằng cách ngâm trong nước.

  • Câu 13: Vận dụng
    Xác định khối lượng dung dịch NaOH

    Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phảm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. Gía trị của m là:

    Hướng dẫn:

    Phương trình hóa học 

    4P + 5O2 \overset{t^{o} }{ightarrow} 2P2O5 (1)

    Do phản ứng chỉ tạo ra Na2HPO4 nên:

    P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O (2)

    nP = 0,4 mol

    Theo phương trình (1) ta có:

    nP2O5 = 1/2nP = 0,4 : 2 = 0,2 mol 

    Theo phương trình (2) ta có:

    nNaOH = 4nP2O5 = 0,2.4 = 0,8 mol 

    mNaOH = 0,8.40 = 32 gam 

    ⇒ mdd NaOH = 32 : 32 . 100 = 100 gam.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chất nào bị oxi hóa chậm phát quang màu lục nhạt

    Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối?

    Hướng dẫn:

    P trắng bị oxi hóa chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Xác định số phân tử H2O

    Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 9,627%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H2O là

    Hướng dẫn:

     Tính trong 1 mol tinh thể.

    \frac{31}{142+18n} = 0,09627→n=10

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 630 lượt xem
Sắp xếp theo