KhoaHoc.vn - Khóa Học trực tuyến
Tìm kiếm
Đăng nhập
Khóa Học
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 8
Địa lí 8
Luyện tập: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Bài kiểm tra này bao gồm
16 câu
Điểm số bài kiểm tra:
16 điểm
Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
Câu 1:
Nhận biết
Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
A. Rừng lá kim.
B. Hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 2:
Nhận biết
Mùa cạn của sông ngòi Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á vào
A. Mùa thu
B. Mùa hạ
C. Mùa đông
D. Mùa xuân
Câu 3:
Nhận biết
Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữa các vùng ở châu Á là do
Hãy chọn các đáp án đúng:
A. Các thiên tai như: động đất, núi lửa, bão lụt.
B. Địa hình núi cao hiểm trở.
C. Hoang mạc rộng lớn.
D. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt.
Câu 4:
Nhận biết
Các sông ở Bắc Á có đặc điểm
A. Sông đóng băng vào mùa đông.
B. Mạng lưới sông dày đặc.
C. Chảy theo hướng từ nam lên bắc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5:
Nhận biết
Vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi thường có lũ băng lớn vào mùa nào?
A. Mùa xuân.
B. Mùa đông.
C. Mùa hạ.
D. Mùa thu.
Câu 6:
Nhận biết
Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp?
A. Rừng lá kim.
B. Thảo nguyên.
C. Rừng và cây bụi lá cứng.
D. Xavan.
Câu 7:
Nhận biết
Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở
A. Đông Nam Á và Nam Á
B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
Câu 8:
Nhận biết
Các con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ
A. Vùng núi Bắc Á.
B. Vùng núi Tây Nam Á.
C. Vùng núi Đông Nam Á.
D. Vùng núi trung tâm Châu Á.
Câu 9:
Nhận biết
Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?
A. Mùa hạ
B. Mùa thu
C. Mùa đông
D. Mùa xuân
Câu 10:
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Á?
A. Mạng lưới thưa thớt.
B. Sông chảy từ Nam lên Bắc.
C. Mùa đông, các sông bị đóng băng.
D. Mùa xuân gây lũ lụt.
Câu 11:
Nhận biết
Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á và Nam Á.
D. Tây Nam Á và Trung Á
Câu 12:
Nhận biết
Giá trị kinh tế các sông của Bắc Á chủ yếu là
A. Cung cấp nước cho sản xuất.
B. Giao thông và thủy điện.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Giao thông và tưới tiêu.
Câu 13:
Nhận biết
Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Nam Á.
B. Đông Nam Á.
C. Tây Xi-bia.
D. Đông Á.
Câu 14:
Nhận biết
Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
A. Không có con sông nào
B. Sông Trường Giang,
C. Sông Mê Công.
D. Sông Hằng.
Câu 15:
Nhận biết
Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm
A. Mạng lưới thưa thớt.
B. Không có nhiều sông lớn.
C. Nguồn cung cấp nước là do băng tan.
D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 16:
Nhận biết
Cho biết các sông nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Á?
A. Sông Ê-ni-xây, sông Lê-na
B. Sông Ô-bi.
C. Tất cả đều sai.
D. Sông Mê Công, sông Hoàng Hà.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
Nhận biết (100%):
2/3
Thời gian làm bài:
00:00:00
Số câu làm đúng:
0
Số câu làm sai:
0
Điểm số:
0
Làm lại
1.197 lượt xem
Sắp xếp theo
Mặc định
Mới nhất
Cũ nhất
Xóa
Gửi bình luận
Địa lí 8
Phần 1: Thiên nhiên, con người ở các châu lục
Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 2: Khí hậu châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 9: Khu vực Tây Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
Luyện tập
Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
Lý thuyết
Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 21: Con người và môi trường địa lí
Phần 2: Địa lí Việt Nam
Bài 22: Việt Nam - đất nước, con người
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 24: Vùng biển Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Lý thuyết
Luyện tập
Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Lý thuyết
Luyện tập
Đăng ký ngay tài khoản để hưởng các quyền lợi ưu đãi sau:
Làm bài Luyện tập Trắc nghiệm trực tuyến miễn phí
Tải bài Trắc nghiệm về làm trên giấy
Lưu lại kết quả bài Luyện tập/Kiểm tra đã làm
Đăng nhập