Luyện tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn Cánh Diều

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án chính xác

    Đẳng thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    38^{0} + 52^{0} = 90^{0}

    \Rightarrow \sin38^{0} =\cos52^{0}

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn kết quả đúng

    Cho tam giác ABC\widehat{A} = 90^{0};\sin\widehat{C} =\frac{2}{5};BC = 10cm. Kết quả nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sin C = \frac{AB}{BC} \Rightarrow AB =BC.\sin C = 10.\frac{2}{5} = 4(cm)

  • Câu 3: Nhận biết
    Tính độ dài cạnh AB

    Cho tam giác ABC vuông tại B. Biết rằng AC = 10;\widehat{A} = 60^{0}, khi đó AB bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \cos A = \frac{AB}{AC} \Rightarrow AB = AC.\cos60^{0} = 10.\frac{\sqrt{3}}{2} = 5\sqrt{3}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Quan sát hình vẽ sau:

    Kết quả nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ABH vuông tại H và tam giác ABC vuông tại A ta có:

    Góc B chung

    Suy ra \Delta ABH\sim\Delta CBA(g -
g)

    \Rightarrow \frac{AB}{CB} =
\frac{BH}{AB}

    \Rightarrow AB^{2} = CB.HB = 2.(1 + 6) =
16

    \Rightarrow AB = 4

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ:

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \cos\widehat{ABC} = \frac{AB}{BC}
= \frac{3}{6} = \frac{1}{2}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Xác định giá trị của h

    Cho hình vẽ:

    Tính giá trị h?

    Hướng dẫn:

    Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAB vuông ta có:

    AB = AO.\tan31^{0} = 10.\tan31^{0} \approx6(m)

    Độ dài h là:

    BA = BA + AC = 6 + 1,5 =7,5(m)

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm giá trị của x thỏa mãn yêu cầu

    Cho hình vẽ:

    Tìm x?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \tan B = \frac{AH}{BH} \Rightarrow
AH = BH.tan45^{0} = 20.1 = 20

    Xét tam giác AHC có:

    x^{2} = 20^{2} + 21^{2} = 841
\Rightarrow x = 29

  • Câu 8: Nhận biết
    Tính độ dài cạnh AC

    Cho tam giác ABC vuông tại A\tan\widehat{B} = \frac{3}{4}AB = 6cm. Độ dài cạnh AC bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \tan\widehat{B} = \frac{AC}{AB}
\Leftrightarrow \frac{3}{4} = \frac{AC}{AB}

    \Rightarrow AC = \frac{3}{4}.AB =
\frac{3}{4}.6 = 4,5

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính số đo góc C

    Cho hình vẽ:

    Tính độ lớn góc \widehat{C}? Kết quả làm tròn đến phút.

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
AB^{2} + AC^{2} = 6^{2} + 8^{2} = 100 \\
BC^{2} = 10^{2} = 100 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow AB^{2} + AC^{2} =
BC^{2}

    Suy ra tam giác ABC vuông tại A (theo định lí Pythagore đảo)

    \sin\widehat{C} = \frac{6}{10} =\frac{3}{5} \Rightarrow \widehat{C} \approx 38^{0}52'

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính sin góc B

    Cho tam giác ABC vuông tại AAC =
0,9m;AB = 1,2m. Tính giá trị \sin\widehat{B}?

    Hướng dẫn:

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABC vuông tại A ta có:

    BC = \sqrt{AB^{2} + AC^{2}} =
\sqrt{9^{2} + 12^{2}} = 15(dm)

    \Rightarrow \sin\widehat{B} =
\frac{AC}{BC} = \frac{9}{15} = \frac{3}{5}

  • Câu 11: Vận dụng cao
    Chọn kết luận đúng

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Kẻ phân giác BD của tam giác ABC

    Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có:

    \frac{AD}{CD} = \frac{AB}{BC}
\Leftrightarrow \frac{AD}{AB} = \frac{DC}{BC}

    \Rightarrow \frac{AD}{AB} = \frac{AD +
DC}{AB + BC} \Rightarrow \frac{AD}{AB} = \frac{AC}{AB + BC}

    Xét tam giác ABD có: \widehat{BAD} =
90^{0} \Rightarrow \tan\widehat{BAD} = \frac{AD}{AB}

    \Rightarrow \tan\frac{\widehat{ABC}}{2}
= \frac{AC}{AB + BC}

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu

    Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần: \cot {42^0};\tan {53^0};\cot {50^0};\tan {65^0} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{gathered}
  \cot {42^0} = \tan {48^0} \hfill \\
  \cot {50^0} = \tan {40^0} \hfill \\ 
\end{gathered}  ight.

    65^{0} > 53^{0} > 48^{0} >
40^{0}

    \Rightarrow \tan {65^0} > \tan {53^0} > \tan {48^0} > \tan {40^0}

    \Rightarrow \tan {65^0} > \tan {53^0} > \cot {42^0} > \cot {50^0}

    Vậy thứ tự cần sắp xếp là \tan {65^0};\tan {53^0};\cot {42^0};\cot {50^0}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm x thỏa mãn biểu thức

    Tìm góc x biết rằng \tan x = 3\cot x?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \tan x = \frac{\sin x}{\cos x};\cot x = \frac{\cos x}{\sin x}

    \Rightarrow \cot x.\tan x = 1

    Theo đề bài ta có:

    \tan x = 3\cot x \Leftrightarrow \tan x =3.\frac{1}{\tan x}

    \Leftrightarrow \tan^{2}x = 3\Leftrightarrow \tan x = \sqrt{3} \Leftrightarrow x =60^{0}

  • Câu 14: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức C

    Biết \tan\alpha
= 2. Tính giá trị biểu thức C = \frac{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{3\sin \alpha  - 4\cos \alpha }}?

    Hướng dẫn:

    Ta có

    C = \frac{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{3\sin \alpha  - 4\cos \alpha }}

    C = \dfrac{{\dfrac{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\cos \alpha }}}}{{\dfrac{{3\sin \alpha  - 4\cos \alpha }}{{\cos \alpha }}}}

    C = \dfrac{{\dfrac{{2\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} + \dfrac{{\cos \alpha }}{{\cos \alpha }}}}{{\dfrac{{3\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} - \dfrac{{4\cos \alpha }}{{\cos \alpha }}}}

    C = \frac{{2\tan \alpha  + 1}}{{3\tan \alpha  - 4}}

    Thay \tan\alpha = 2 vào biểu thức C thu gọn ta được:

    C = \frac{2.2 + 1}{3.2 - 4} =
\frac{5}{2}

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MQ chia cạnh huyền NP thành hai đoạn NQ = 3;PQ = 6. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác MNQ vuông tại Q ta có:

    \cot N = \frac{NQ}{MQ}

    Xét tam giác MPQ vuông tại Q ta có:

    \cot P = \frac{PQ}{MQ}

    \Rightarrow \dfrac{\cot N}{\cot P} =\dfrac{\dfrac{NQ}{MQ}}{\dfrac{PQ}{MQ}} = \dfrac{NQ}{PQ} =\dfrac{1}{2}

    \Rightarrow \cot P = 2\cot N

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 5 lượt xem
Sắp xếp theo