Luyện tập tính chất hóa học oxit và axit

1. Tính chất hóa học của oxit

Sơ đồ tính chất hóa học của oxit

Tính chất Oxit axit Oxit bazơ

Tác dụng với nước

 

Nhiều oxit axit như P2O5, SO2, SO3, N2O5... tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

P2O5 + H2O → H3PO4

Một số oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ tương ứng (kiềm).

CaO + H2O → Ca(OH)2

Tác dụng với dung dịch axit

-

Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Tác dụng với bazơ

Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

 -

Tác dụng với oxit axit

-

Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối.

CaO + CO2 → CaCO3

Tác dụng với oxit bazơ

Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối.

SO2 + Na2O → Na2SO3

 -

Câu trắc nghiệm mã số: 29910,29911,17519,17518,17523

2. Tính chất hóa học của axit

Sơ đồ tính chất hóa học của axit

Tính chất Axit
Làm đổi màu quỳ tím Axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Tác dụng với kim loại

Dung dịch axit tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro.

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Tác dụng với bazơ

Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước. Phản ứng của axit với bazơ được gọi là phản ứng trung hòa.

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

Tác dụng với oxit bazơ

Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

Tác dụng với muối

Axit tác dụng với muối tạo muối mới và axit mới.

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl

Lưu ý: H2SO4 có những tính chất hóa học riêng

Tác dụng với kim loại không giải phóng khí hidro:

2H2SO4 (đặc) + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2

Tính háo nước, hút ẩm:

C12H22O11 \overset{t^{o} }{\rightarrow}12C + 11H2O

Câu trắc nghiệm mã số: 29326,29312,17555,17547,17531,17488
  • 9 lượt xem
Sắp xếp theo