Luyện tập Tính chất vật lí của kim loại

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Kim loại nào dẫn điện tốt nhất

    Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất

    Hướng dẫn:

    Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất Bạc (Ag)

  • Câu 2: Nhận biết
    Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất

    Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất

    Hướng dẫn:

    Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

  • Câu 3: Thông hiểu
    Ứng dụng làm đồ trang sức

    Các kim loại thường có vẻ đẹp sáng lấp lánh, rất đẹp, nhiều kim loại được sử dụng làm đồ trang sức, vật dụng trang trí. Đó là tính chất vật lí nào của kim loại

    Hướng dẫn:

    Các kim loại thường có vẻ đẹp sáng lấp lánh, rất đẹp, nhiều kim loại được sử dụng làm đồ trang sức, vật dụng trang trí. Đó là tính chất vật lí ánh kim của kim loại 

  • Câu 4: Thông hiểu
    Kim loại ứng dụng trong dây tóc bóng đèn

    Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X là:

    Hướng dẫn:

     Kim loại X chính là Vonfram (W)

  • Câu 5: Thông hiểu
    Kim loại được sử dụng trong nhiệt kế

    Ở điều kiện thường, kim loại X là chất lỏng, được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế. Kim loại X là:

    Hướng dẫn:

    Thủy ngân (Hg) là kim loại là chất lỏng ở nhiệt độ thường được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế

  • Câu 6: Thông hiểu
    Dựa vào tính chất nào Al được dùng làm vỏ máy bay

    Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do

    Hướng dẫn:

    Nhôm và hợp kim của nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ...

  • Câu 7: Nhận biết
    Tính chất vật lí nào không phải của kim loại

    Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của kim loại

    Hướng dẫn:

     Tính chất cách điện không phải là tính chất vật lí của kim loại.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn phát biểu sai

    Phát biểu nào dưới đây sai?

    Hướng dẫn:

    Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ nóng chảy cao

  • Câu 9: Vận dụng
    Tính thể tích của 1 mol của Cu

    Hãy tính thể tích của 1 mol của Cu (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), biết khối lượng riêng (g/cm3) tương ứng là: DCu = 8,94.

    Hướng dẫn:

    Thể tích mol là thể tích chiếm bởi M gam kim loại đó.

    Áp dụng công thức:

     V = \frac mD với m = M gam. 

    V_{Cu}=\frac mD=\frac{64}{8,94}=7,16\;cm^3

  • Câu 10: Thông hiểu
    Hai kim loại dẫn điện tốt nhất

    Trong các kim loại sau: đồng, kẽm, natri, magie, bạc. Hãy chỉ ra hai kim loại dẫn nhiệt tốt nhất:

    Hướng dẫn:

    Hai kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là đồng và bạc.

  • Câu 11: Nhận biết
    Kim loại dẻo nhất

    Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

    Hướng dẫn:

    Kim loại dẻo nhất là Au

  • Câu 12: Nhận biết
    Kim loại nhẹ nhất

    Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?

    Hướng dẫn:

    Kim loại nhẹ nhất là liti.

  • Câu 13: Vận dụng
    Thể tích 1 mol kali

    1 mol kali (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 0,86 gam/cm3, có thể tích tương ứng là:

    Hướng dẫn:

    1 mol K có khối lượng 39 gam 

     Áp dụng công thức: 

    V=\frac mD=\frac{39}{0,86}=45,35\;cm^3

  • Câu 14: Vận dụng
    Chọn nhận định đúng

    Chọn câu trả lời đúng:

    Hướng dẫn:

    Thủy ngân là kim loại nhưng ở thể lỏng

    Kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt

    Giòn không phải tính chất chung của kim loại

  • Câu 15: Thông hiểu
    Na, Al, W, Fe kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất

    Cho dãy các kim loại sau: Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất:

    Hướng dẫn:

    Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất W

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 196 lượt xem
Sắp xếp theo