Bài học Luyện tập tính chất của kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng là nhắc lại các nội dung kim loại kiềm thổ và tính chất của một số hợp chất kim loại kiềm thổ dưới dạng tổng hợp ngắn gọn.
Vị trí trong bảng tuần hoàn | Cấu hình electron lớp ngoài cùng | Tính chất hóa học đặc trưng | Điều chế | |
Kim loại kiềm thổ | Nhóm IIA | ns2 |
Tính khử mạnh thứ 2 chỉ sau các kim loại kiềm
|
Điện phân nóng chảy muối halogen |
Ca(OH)2 | CaCO3 | Ca(HCO3)2 | CaSO4 |
Là bazơ mạnh, tan trong nước tạo thành dung dịch nước vôi trong. Tác dụng với CO2 dễ dàng, tạo kết tủa trắng. Ca(OH)2 + CO2 → |
Còn gọi là đá vôi, bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao. CaCO3 CaO + CO2 |
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O |
Thạch cao sống: CaSO4.2H2O. Thạch cao nung: Thạch cao khan: CaSO4. |
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. Nước không chứa hoặc chứa ít 2 ion này được gọi là nước mềm.
Nước cứng tạm thời | Nước cứng vĩnh cửu | Nước cứng toàn phần |
Chứa Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 | Chứa các muối clorua và sunfat của Ca, Mg | Có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. |
Loại nước cứng | Hóa chất sử dụng | ||
Tính cứng tạm thời | Đun nóng | Dung dịch kiềm | Dung dịch chứa CO32-, PO43-,.. Ví dụ: Na2CO3, Na3PO4 |
Tính cứng vĩnh cữu | - | - | |
Tính cứng toàn phần |