Một số hợp chất quan trọng của nhôm

Bài học Hóa 12: Một số hợp chất quan trọng của nhôm gồm chi tiết tính chất của nhôm oxit, nhôm hydroxit, muối nhôm sunfat, kèm theo các hình ảnh ví dụ cụ thể minh họa liên quan đến các tính chất.  

I. Nhôm oxit Al2O3

1. Tính chất

  • Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với nước.
  • Là oxit lưỡng tính, vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ.

Al2O3 + 6HCl ➝ 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH ➝ 2NaAlO2 (natri aluminat) + H2O

2. Trạng thái tự nhiên, ứng dụng

Trong tự nhiên tồn tại dưới dạng khan và ngậm nước:

Dạng ngậm nước: thành phần của quặng Boxit Al2O3.2H2O.

Dạng khan: có cấu tạo tinh thể đá quý. Dạng này ít phổ biến, thường gặp:

  • Corinđon: dạng tinh khiết, không màu, rất cứng đá mài, giấy nhám,..
  • Tinh thể Al2O3 có lẫn Cr3+ (hồng ngọc hay rubi); lẫn Fe2+, Fe3+, Ti4+
    (saphia) làm trang sức.
  • Bột Al2O3 dùng trong công nghiệp làm chất xúc tác cho tổng hơp hữu cơ.

II. Nhôm hydroxit Al(OH)3

  • Al(OH)3 Là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo.

 

  • Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính.

Thí dụ: 

Al(OH)3 + HCl ➝ AlCl3 + H2O

Al(OH)3 + NaOH ➝ NaAlO2 + 2H2O

Nhôm hidroxit thể hiện tính bazơ trội hơn tính axit. Do có tính axit yếu nên nhôm hidroxit còn có tên gọi là axit aluminic, là axit rất yếu, yếu hơn axit cacbonic.

III. Nhôm Sunfat Al2(SO4)3

Al2(SO4)3 tan trong nước, tỏa nhiệt, do bị hydrat hóa. Nhôm sunfat có nhiều ứng dụng:

Muối kép của nhôm và kali ngậm nước gọi là phèn chua, công thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, hay viết gọn là: KAl(SO4)2.12H2O.

Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải, làm trong nước.

Nếu thay ion K+ bằng Li+, Na+ hay NH4+ ta được các muối kép khác có tên gọi chung là phèn nhôm (nhưng không phải là phèn chua).

IV. Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch 

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch thí nghiệm, nếu thấy có kết tủa keo trắng xuất hiện rồi tan trong NaOH dư thì chứng tỏ có ion Al3+.

Al3+ + 3OH- ➝ Al(OH)3

Al(OH)3 + OH- ➝ AlO2- + 2H2O

Câu trắc nghiệm mã số: 621,622,628,630,631
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo