Luyện tập Mol

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Số Avogađro và kí hiệu

    Số Avogađro và kí hiệu là

    Hướng dẫn:

    Con số 6.1023 được gọi là số Avogađro và được kí hiệu là N.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tính thể tích của 8 mol N2

    Biết 1 mol N2 có thể tích là 22,4 lít và khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỏi 8 mol N2 có thể tích là bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

     1 mol N2 có thể tích là 22,4 lít 

    \Rightarrow 8 mol N2 có thể tích là 8.22,4 = 179,2 lít

  • Câu 3: Nhận biết
    Tính số mol kali

    Số mol của kali chứa 6.1023 nguyên tử kali là

    Hướng dẫn:

     1 mol nguyên tử kali có chứa 6.1023 nguyên tử kali.

  • Câu 4: Nhận biết
    Khối lượng mol của một chất

    Khối lượng mol của một chất 

    Hướng dẫn:

     Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính khối lượng mol của chất

    Khối lượng mol của phân tử Fe2O3

    Hướng dẫn:

    Khối lượng mol của phân tử Fe2O3

    MFe2O3 = 56x2 + 16x3 = 160 g/mol

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính số mol nước

    Số mol chứa trong 3.1022 phân tử nước là:

    Hướng dẫn:

    Số mol chứa trong 3.1022 phân tử nước là:

    \frac{3.10^{22}}{6.10^{23}}=0,05\;(\mathrm{mol})

  • Câu 7: Nhận biết
    Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng

    Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở

    Hướng dẫn:

    Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

  • Câu 8: Vận dụng
    Tính số nguyên tử và phân tử

    Số nguyên tử có trong 1,5 mol S và số phân tử có trong 0,5 mol phân tử H2SO4 lần lượt là:

    Hướng dẫn:

    1 mol lưu huỳnh chứa 6.1023 nguyên tử S

    \Rightarrow 1,5 mol S chứa 1,5.6.1023 = 9.1023 (nguyên tử)

    1 mol phân tử H2SO4 chứa 6.1023 phân tử H2SO4

    \Rightarrow 0,5 mol phân tử H2SO4 chứa: 0,5.6.1023= 3.1023 (phân tử)

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính khối lượng của N nguyên tử

    Tính khối lượng của N phân tử C6H12O6.

    Hướng dẫn:

    Khối lượng của N phân tử (tức 1 mol) C6H12O6.

    MC12H22O11 = 12.12 + 22.1 + 16.11 = 342g/mol

  • Câu 10: Vận dụng
    Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe

    Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe.

    Hướng dẫn:

     1 mol Fe chứa 6.1023 nguyên tử.

    \Rightarrow 1,8 mol Fe chứa: 1,8. 6.1023 = 10,8.1023 nguyên tử

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn đáp án sai

    Chọn đáp án sai.

    Hướng dẫn:

    Thể tích 1 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là 22,4 lít.

  • Câu 12: Vận dụng
    Tính thể tích của hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn

    Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là

    Hướng dẫn:

    Tổng số mol khí là:

    nCO2 + nO2 = 0,5 + 0,2 = 0,7 mol

    1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là 22,4 lít 

    \Rightarrow 0,7 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:

    0,7.22,4 = 15,68 mol

  • Câu 13: Vận dụng cao
    Tính thể tích khí Cl2 ở điều kiện tiêu chuẩn

    Tính thể tích khí Cl2 ở điều kiện tiêu chuẩn chứa 9.1022 phân tử Cl2.

    Hướng dẫn:

    1 mol phân tử Cl2 chứa 6.1023 phân tử Cl2.

    \Rightarrow x mol phân tử Cl2 chứa 9.1022 phân tử Cl2.

    Ta có:

    \mathrm x\;=\;\frac{1.9.10^{22}}{6.10^{23}}=0,15\;(\mathrm{mol})

    Ở đktc 1 mol Cl2 có thể tích 22,4 lít 

    \Rightarrow 0,15 mol Cl2 có thể tích = 0,15.22,4 = 3,36 (lít)

  • Câu 14: Nhận biết
    Thể tích mol

    Thể tích mol 

    Hướng dẫn:

     Thể tích mol của một khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất đó.

  • Câu 15: Vận dụng
    Tính khối lượng

    Khối lượng của 0,25 mol phân tử Br2 là bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Khối lượng của mol phân tử Br2 là MBr2 = 160  (g/mol)

    \Rightarrow Khối lượng mol của 0,25 mol phân tử Br2 = 0,25.160 = 40 (g/mol)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1.464 lượt xem
Sắp xếp theo