Ôn tập Bài luyện tập 6

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Phản ứng oxi hóa khử

    Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

    Hướng dẫn:

     Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

    \Rightarrow Phản ứng oxi hóa khử là: NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.

  • Câu 2: Nhận biết
    Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

    Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãng?

    Hướng dẫn:

    Kim loại đồng không tác dụng với H2SO4 loãng.

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Tính khối lượng của Mg và khí oxi đã phản ứng

    Đốt cháy m gam kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 8 g MgO. Biết rằng khối lượng Mg tham gia phản ứng bằng 1,5 lần khối lượng của oxi (không khí) tham gia phản ứng. Tính khối lượng của Mg và khí oxi đã phản ứng.

    Hướng dẫn:

    2Mg + O2 \xrightarrow{\mathrm t^\circ} 2MgO

    Gọi khối lượng oxi tham gia phản ứng là a (g) \Rightarrow khối lượng Mg là 1,5a (g)

    Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:

    1,5a + a = 8 (g)

     \Rightarrow a = 3,2 g

    \Rightarrow Khối lượng Mg là: 3,2.1,5 = 4,8 g.

  • Câu 4: Vận dụng
    Tính thể tích khí H2 thoát ra

    Cho hỗn hợp kim loại gồm 4,6 gam Na và 3,9 gam K tác dụng với nước dư. Thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là:

    Hướng dẫn:

    {\mathrm n}_{\mathrm{Na}}=\frac{4,6}{23}=0,2\;(\mathrm{mol})

    {\mathrm m}_{\mathrm K}=\frac{3,9}{39}=0,1\;(\mathrm{mol})

            2Na + 2H2O ightarrow 2NaOH + H2

    mol:  0,2           ightarrow                    0,1

            2K + 2H2O ightarrow 2KOH + H2

    mol:  0,1               ightarrow          0,05

    Thể tích khí H2 thu được là:

    VH2 = (0,1 + 0,05).22,4 = 3,36 (lít)

  • Câu 5: Thông hiểu
    Xác định chất khí bay lên

    Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohiđric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó.

    Hướng dẫn:

     Phương trình hóa học:

    2Al + 3H2SO4 ightarrow Al2(SO4)3 + 3H2

    Khí bay lên là H2.

  • Câu 6: Nhận biết
    Xác định chất oxi hóa

    Cho phương trình hoá học: Fe2O3 + 3H2 \xrightarrow{\mathrm t^\circ} 2Fe + 3H2O. Chất oxi hoá là

    Hướng dẫn:

     Fe2O3 nhường oxi cho H2 nên là chất oxi hóa.

  • Câu 7: Vận dụng
    Tính giá trị của m

    Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 30,4 gam FeSO4. Giá trị của m là:

    Hướng dẫn:

    Số mol FeSO4 là:

    {\mathrm n}_{{\mathrm{FeSO}}_4}=\frac{30,4}{152}=0,2\;(\mathrm{mol})

    Phương trình hóa học:

            Fe + H2SO4 ightarrow FeSO4 + H2

    mol: 0,2       \leftarrow            0,2       

    m = mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)

  • Câu 8: Vận dụng
    Tính khối lượng nước thu được

    Tính khối lượng của nước (g) thu được khi cho 7,84 lít H2 tác dụng với 2,24 lít O2 ở đktc.

    Hướng dẫn:

     Số mol của H2 và O2 tham gia phản ứng là:

    {\mathrm n}_{{\mathrm O}_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\;(\mathrm{mol})

    {\mathrm n}_{{\mathrm H}_2}=\frac{7,84}{22,4}=0,35\;(\mathrm{mol})

    Phản ứng hóa học:

           2H2 + O2 \xrightarrow{\mathrm t^\circ} 2H2O

    Ta có tỉ lệ mol: 

    \frac{0,35}2=0,175\;>\frac{0,1}1=0,1

    \Rightarrow Sau phản ứng O2 phản ứng hết, H2 còn dư

            2H2 + O2 \xrightarrow{\mathrm t^\circ} 2H2O

    mol:           0,1 ightarrow  0,2

    mH2O = 0,2.18 = 3,6 (gam)

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm phát biểu đúng nhất

    Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

  • Câu 10: Nhận biết
    Tỉ lệ thể tích của hỗn hợp khí gây nổ

    Trộn khí hiđro với khí oxi theo tỉ lệ về thể tích bao nhiêu thì khi đốt cháy sẽ gây tiếng nổ lớn nhất?

    Hướng dẫn:

     Hỗn hợp khí hiđro và oxi được trộn theo tỉ lệ thể tích là 2 : 1 sẽ gây nổ mạnh nhất.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính số phát biểu đúng

    Cho các phát biểu sau:

    (1) Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.

    (2) Khí hiđro có tính khử.

    (3) Hiđro là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ.

    (3) Hiđro được dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì là khí nhẹ nhất.

    Số phát biểu đúng là:

    Hướng dẫn:

     Tất cả các phát biểu đều đúng.

  • Câu 12: Nhận biết
    Điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm

    Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?

    Hướng dẫn:

     Có thể điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch axit clohiđric HCl hoặc dung dịch axit sunfuric H2SO4 loãng tác dụng với kim loại như Zn, Fe, Al.

    Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Loại phản ứng

    Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của H2 với Fe2O3 (ở điều kiện thích hợp) loại loại phản ứng gì?

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoá học:

    Fe2O3 + 3H2 \xrightarrow{\mathrm t^\circ} 2Fe + 3H2O

    Trong phản ứng trên xảy ra đồng thời:

    - Sự oxi hoá H2 thành H2O

    - Sự khử Fe2O3 thành Fe

    \Rightarrow Phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.

  • Câu 14: Vận dụng
    Tính giá trị m

    Để khử hoàn toàn m gam sắt(III) oxit cần dùng 2,688 lít khí CO (đktc). Giá trị của m là

    Hướng dẫn:

    {\mathrm n}_{\mathrm{CO}}\;=\frac{\;2,688}{22,4}=0,12\;(\mathrm{mol})

    Theo phương trình hoá học:

            Fe2O3 + 3CO \xrightarrow{\mathrm t^\circ} 2Fe + 3CO2

    mol: 0,04 \leftarrow  0,12

    m = mFe2O3 = 0,04.160 = 6,4 (g)

  • Câu 15: Thông hiểu
    Phản ứng không phải phản ứng thế

    Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế?

    Hướng dẫn:

     Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế một nguyên tử của nguyên tố có trong hợp chất.

    \Rightarrow Phản ứng không phải phản ứng thế là: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 231 lượt xem
Sắp xếp theo