Tính chất hóa học của Este với nội dung chi tiết tính chất hóa học kèm theo các phương trình phản ứng minh chi tiết. Bên cạnh đó mỗi nội dung kiến thức sẽ có câu hỏi luyện tập giúp bạn đọc củng cố kiến thức nhanh.
Phương trình tổng quát
R-COO-R' + H-OH R-COOH + R'-OH
Thí dụ:
C2H5COOCH3 + H2O C2H5COOH + CH3OH
Lưu ý: Các este không no có dạng RCOO-CH=CH-R' hoặc RCOO-C(R')=CH-R'' khi bị thủy phân trong môi trường axit tạo thành axit cacboxylic và andehit hoặc xeton.
Thí dụ:
CH3COOCH=CH2 + H2O CH3COOH + CH3CHO
Phương trình tổng quát
R-COO-R' + NaOH ⟶ R-COONa + R'-OH
Thí dụ:
CH3COOC2H5 + NaOH ⟶ CH3COONa + C2H5OH
CH2=CH-COO-CH3 + NaOH ⟶ CH2=CH-COONa + CH3-OH
Một số phản ứng Este đặc biệt
Este X + NaOH ⟶ 2 muối + H2O
⇒ X là este của phenol, có công thức là C6H5OOC–R
Este X + NaOH ⟶ 1 muối + 1 anđehit
⇒ X là este đơn chức, có công thức là R–COO–CH=CH–R’
Este X + NaOH ⟶ 1 muối + 1 xeton
⇒ X là este đơn chức, có công thức là R’–COO–C(R)=C(R”)R’’’
Este X + AgNO3/NH3 + H2O ⟶ 2Ag + 2 muối
⇒ X là este của axit focmic, có công thức là HCOO-R'
CH2=CH-COO-CH3 + H2 ⟶ C2H5COO-CH3
nCH3COOCH=CH2 ⟶ Poli (vinyl axetat)
nCH2=C(CH3)-COOCH3 ⟶ Thủy tinh hữu cơ
RCOOH + R’OH ⟶ RCOOR’ + H2O
CH3COOH + C2H2 ⟶ CH3COOCH=CH2
(CH3CO)2O + C6H5OH ⟶ CH3COOH + CH3COOC6H5
Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn.
Một số polime của este đùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ,...
Một số este có mùi hương không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm...