Cho số phức z thỏa mãn: . Môđun của số phức là?
Ta có:
Cho số phức z thỏa mãn: . Môđun của số phức là?
Ta có:
Cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường cong có phương trình như hình vẽ:
Diện tích của hình phẳng bằng:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích hình phẳng bằng:
Đặt
Trong không gian với hệ tọa độ , cho 2 đường thẳng . Tìm tất cả giá trị thực của để vuông góc với ?
Vectơ chỉ phương của lần lượt là: .
Để thì
Trong không gian cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây đúng?
Hình vẽ minh họa
Ta có: suy ra đồng phẳng.
Cho tứ diện và các điểm xác định bởi . Tìm để các đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng?
Cho tứ diện và các điểm xác định bởi . Tìm để các đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng?
Tìm các căn bậc hai của số phức
Giả sử m + ni (m; n R) là căn bậc hai của z
Ta có:
Thay (2) vào (1) ta có:
Vậy z có hai căn bậc hai là 3+2i và -3-2i.
Tính chất nào sau đây sai?
Tính chất sai là:
Cho hàm số có một nguyên hàm là ; . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có:
Ta được
Trong không gian với hệ tọa độ , vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây?
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là cùng phương với vectơ . Vậy là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
Phương trình có hai nghiệm .
Khi đó
Cho các hàm số và liên tục trên thỏa mãn với . Tính , biết rằng ?
Ta có: .
Cho là hai số phức thỏa mãn , biết . Tính giá trị của biểu thức
Cách 1: + Đặt ta có
+ Sử dụng công thức: ta có
=>
Cách 2.
+ Biến đổi:
Ta có
+ Sử dụng công thức bình phương mô đun:
Trong đó là góc với M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức
Vậy
Cho số phức . Số phức là số phức nào sau đây?
Ta tính được
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường và (với ) được minh họa bằng hình vẽ bên (phần tô đậm):
Cho quay quanh trục , thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?
Ta có:
Thể tích khối tròn xoay cần tính là
Cho số phức . Tính |z|
Ta có
Nghiệm của phương trình sau trên trường số phức là:
Do tổng tất cả các hệ số của phương trình bằng 0 nên pt có nghiệm .
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:.
Cho hai số phức . Môđun của số phức là:
Ta có:
Họ nguyên hàm của hàm số là:
Ta có:
.
Số phức liên hợp của số phức 5 - 3i là
= = a – bi
Xét phương trình trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là:
Ta có:
Suy ra:
Trong không gian , cho tam giác có . Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) là trung điểm của . Sai||Đúng
b) là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
c) là điểm đối xứng của qua . Đúng||Sai
d) Tọa độ điểm thỏa là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
Trong không gian , cho tam giác có . Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) là trung điểm của . Sai||Đúng
b) là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
c) là điểm đối xứng của qua . Đúng||Sai
d) Tọa độ điểm thỏa là trọng tâm tam giác . Đúng||Sai
a) Sai: Do tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là
hay
b) Đúng: Do tọa độ trọng tâm của tam giác là
hay
c) Đúng: là điểm đối xứng của qua thì là trung điểm .
d) Đúng: là trọng tâm tam giác .
Tìm nguyên hàm của hàm số
Ta có:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P)?
Mặt phẳng (Q) và song song với (P) nên (Q) có dạng , với
Vì nên .
Vậy .
Trong không gian với hệ tọa độ ,cho mặt phẳng và điểm . Gọi là điểm thuộc tia , gọi là hình chiếu của lên . Biết rằng tam giác cân tại . Diện tích của tam giác bằng:
Gọi
Đường thẳng AB qua A và vuông góc với (α) nên có phương trình
B là hình chiếu của A lên (α) nên tọa độ B thỏa mãn hệ
Suy ra
Tam giác MAB cân tại M nên
Nếu a = 3 thì tọa độ . Diện tích tam giác MAB là
Nếu a = −3 thì tọa độ A (0; 0; −3) và B (0; 0; −3) trùng nhau nên không thỏa mãn.
Vậy diện tích của tam giác bằng: .
Cho tứ giác ABCD có . Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua A, B và chia tứ diện thành hai khối ABCE và ABDE có tỉ số thể tích bằng 3.
Theo đề bài, ta có mp (P) cắt cạnh CD tại E, E chia đoạn CD theo tỷ số -3
Từ đó, ta suy ra:
Như vậy, VTPT mp (P) là:
Biết rằng hàm số có và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . Hàm số là:
Theo lí thuyết
Ta có:
Khi đó có dạng
Theo đề ta có:
Vậy hàm số là .
Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và hai điểm . Tìm điểm thuộc sao cho vuông tại .
Điểm thuộc đường thẳng nên .
Ta có và .
Tam giác vuông tại khi và chỉ khi
Khi đó tọa độ điểm .
Cho tam giác ABC có . Gọi BD và BE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ của D.
Theo đề bài, ta có: .
Áp dụng kiến thức: Bình phương tích vô hướng bằng bình phương độ dài, được:
Mặt khác, D chia đoạn AC theo tỉ số
Tọa đô của D là:
.
Tích phân . Giá trị của a là:
Ta có:
Mà
Phương trình sau có tập nghiệm trên trường số phức là:
Ta có
Vậy phương trình có 4 nghiệm:
Giả sử hàm số f(x) luôn xác định. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Gọi .
Ta có:
.
Ta có:
Xét hàm số
.
Hàm số liên tục trên và với ta có:
Ta có:
Cho hình là hình phẳng giới hạn bởi parabol , đường cong và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
Tính diện tích của hình ?
Phương trình hoành độ giao điểm
Diện tích hình phẳng là:
Phần thực của số phức là:
Ta có:
Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang bao nhiêu khối lập phương đơn vị?
Giả sử các đỉnh của khối lập phương đơn vị là , với và đường chéo đang xét của khối lập phương lớn nối hai đỉnh là
Phương trình mặt trung trực của OA là
Mặt phẳng này cắt khối lập phương đơn vị khi và và chỉ khi các đầu mút và của đường chéo của khối lập phương đơn vị nằm về hai phía đối với (α).
Do đó bài toán quy về đếm trong số 27 bộ , với , có bao nhiêu bộ ba thỏa mãn:
Các bộ ba không thỏa điều kiện (1), tức là là:
Vậy có khối lập phương đơn vị bị cắt bởi (α).
Tìm nguyên hàm của hàm số ?
Đặt
Biết là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng
Một vật chuyển động với vận tốc . Tính quãng đường vật đó đi được trong giây đầu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).?
Quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu là:
.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của với z là số phức khác 0 và thỏa mãn . Tính
Ta có
Mặt khác:
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là , xảy ra khi giá trị lớn nhất của P bằng xảy ra khi
=>
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
Số phức z = a + bi có a được gọi là phần ảo, b là phần thực.
Trong không gian với hệ tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ?
Dễ thấy điểm không thuộc mặt phẳng .
Biết và , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c là:
Biết và . Giá trị của a + b + c là:
Ta có:
, với
Trong không gian , cho . Tính diện tích tam giác ?
Ta có:
Lại có diện tích tam giác là:
Trong không gian , cho hai điểm và . Viết phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng .
Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng là: hay .
Nguyên hàm của hàm số là:
Ta có:
Tìm họ các nguyên hàm của hàm số ?
Ta có:
Tìm nguyên hàm của hàm số
Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm ?
Ta có:
Lại có
Vậy .
Cho số phức . Tìm số phức z thỏa mãn .
Ta có:
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai vectơ và tạo với nhau một góc . Biết rằng , tính ?
Ta có:
Vậy đáp án đúng là: .