KhoaHoc.vn - Khóa Học trực tuyến
Tìm kiếm
Đăng nhập
Khóa Học
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 11
Địa lí 11
Luyện tập:Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế và xã hội
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Bài kiểm tra này bao gồm
20 câu
Điểm số bài kiểm tra:
20 điểm
Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
Câu 1:
Nhận biết
Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là
A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
Câu 2:
Nhận biết
Các nước phát triển có đặc điểm là
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.
B. Tất cả các ý kiến trên.
C. GDP bình quân đầu người cao.
D. Chỉ số HDI ở mức cao.
Câu 3:
Nhận biết
Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
Câu 4:
Nhận biết
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao
B. Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp
C. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp
D. Khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao
Câu 5:
Nhận biết
Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là:
A. Hàn Quốc, Xin - ga - po, Braxin, Ác - hen - ti - na
B. Xin - ga - po, Thái Lan, Hàn Quốc, Ác - hen - ti - na
C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác - hen - ti - na
D. Hàn Quốc, Xin - ga - po, In - đô - nê - xia, Braxin
Câu 6:
Nhận biết
Trong tổng giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới, nhóm các nước phát triển chiếm
A. Gần 60%
B. 50%
C. Hơn 60%
D. 55%
Câu 7:
Nhận biết
Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
Câu 8:
Nhận biết
Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là
A. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao
B. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao
C. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp
D. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp
Câu 9:
Nhận biết
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là
A. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao
B. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất
C. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ
D. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
Câu 10:
Nhận biết
Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
C. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
Câu 11:
Nhận biết
Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội
A. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao
B. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi toàn cầu
C. Các ý kiến trên
D. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
Câu 12:
Nhận biết
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
B. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
D. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
Câu 13:
Nhận biết
Số người sử dụng Internet trên thế giới năm 2006 là
A. 1100 triệu người
B. 1050 triệu người
C. 1000 triệu người
D. 1150 triệu người
Câu 14:
Nhận biết
Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là
A. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.
B. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
C. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.
D. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
Câu 15:
Nhận biết
Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nổi bật là
A. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
B. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu, giáo dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế.
C. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
D. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.
Câu 16:
Nhận biết
Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần lượt là
A. Rất lớn và quyết định
B. Lớn và quyết định
C. Rất lớn và lớn
D. Lớn và rất lớn
Câu 17:
Nhận biết
Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. Trên 70%
B. Trên 80%
C. Trên 90%
D. Trên 60%
Câu 18:
Nhận biết
Trong nền kinh tế nông nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. Trên 10%
B. Dưới 20%
C. Dưới 10%
D. Trên 20%
Câu 19:
Nhận biết
Trong nền kinh tế công nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học - công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng
A. Trên 30%
B. Dưới 30%
C. Trên 40%
D. Dưới 40%
Câu 20:
Nhận biết
Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là
A. Rất lớn
B. Không lớn
C. Quyết định
D. Lớn
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
Nhận biết (100%):
2/3
Thời gian làm bài:
00:00:00
Số câu làm đúng:
0
Số câu làm sai:
0
Điểm số:
0
Làm lại
23.986 lượt xem
Sắp xếp theo
Mặc định
Mới nhất
Cũ nhất
Xóa
Gửi bình luận
Địa lý 11
Khái quát nền Kinh tế - Xã hội Thế giới
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế
Bài 3: Một số vấn đề mang tính chất toàn cầu
Bài 4: Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Địa lí Khu vực và Quốc gia
Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Bài 7: Liên minh châu Âu (EU)
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Luyện tập 5
Bài 8: Liên bang Nga
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Bài 9: Nhật Bản
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Luyện tập 3
Luyện tập 4
Luyện tập 5
Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)
Bài 11: Khu vực Đông Nam Á
Bài 12: Ô-xtrây-li-a
Đăng ký ngay tài khoản để hưởng các quyền lợi ưu đãi sau:
Làm bài Luyện tập Trắc nghiệm trực tuyến miễn phí
Tải bài Trắc nghiệm về làm trên giấy
Lưu lại kết quả bài Luyện tập/Kiểm tra đã làm
Đăng nhập