Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 phân môn Hóa sách Kết nối tri thức Nâng cao - Đề 2

Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 phân môn Hóa sách Kết nối tri thức Nâng cao được biên soạn gồm 2 phần. Phần 1 gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Phần 2 gồm 2 câu hỏi tự luận, giúp đánh giá đúng năng lực học tập.
Khoahoc Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 phân môn Hóa sách Kết nối tri thức Nâng cao - Đề 2 5,0

 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 TRƯỜNG THCS……………….

ĐỀ THI HỌC KÌ II

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7

Thời gian làm bài: … phút

(không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp: 7……..

Phần I: Trắc nghiệm (6,0 điểm)

Câu 1: Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt

A. electron và proton.  B. electron, proton và neutron.
C. neutron và electron.  D. proton và neutron.

Câu 2: Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

A. 6.  B. 7.  C. 8. D. 9.

Câu 3: Nguyên tử của các nguyên tố khác khí hiếm có xu hướng tham gia liên kết hóa học để lớp electron ngoài cùng đạt

A. 5 electron.  B. 6 electron.  C. 7 electron. D. 8 electron.

Câu 4: Hóa trị của phosphorus trong hợp chất P2O5

A. II. B. IV.  C. V. D. III.

Câu 5: Lõi dây điện bằng đồng chứa

A. các phân tử Cu2.

B. các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau.

C. rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau.

D. Một nguyên tử Cu.

Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố khí hiếm?

A. He. B. Cl.  C. Na.  D. Sr.

Câu 7: Kí hiệu hóa học được biểu diễn như thế nào?

A. Kí hiệu hóa học được biểu diễn bằng một chữ cái viết in hoa.

B. Kí hiệu hóa học được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái đều viết in hoa.

C. Kí hiệu hóa học được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái đều viết thường.

D. Kí hiệu hóa học được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái, chữ cái đầu tiên viết in hoa và nếu có chữ cái thứ hai thì viết thường.

Câu 8: Nguyên tố calcium có cùng số lớp electron với nguyên tố nào sau đây?

A. Chlorine.  B. Bromine. C. Fluorine.  D. Iodine.

Câu 9: Công thức nào dưới đây viết đúng?

A. Na2NO3 B. MgCl2 C. Ca(OH)3. D. AlCl2.

Câu 10: Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào?

A. Al. B. Mg.  C. Na.  D. S.

Câu 11: Tính chất của oxygen gần giống với tính chất của nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây?

A. Chlorine. B. Phosphorus.  C. Nitrogen. D. Sulfur.

Câu 12: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết

A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim.

Câu 13: Nguyên tố carbon, nitrogen, phosphorus, potasium có kí hiệu hóa học lần lượt là:

A. He, N, P, K.  B. C, N, F. K. C. C, N, P, K. D. C, N, P, S.

Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử fluorine có 9 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử fluorine là

A. 2.  B. 5.  C. 7. D. 8.

Câu 15: Biết rằng phosphoric acid gồm 3 H, 1 P và 4 O. Khối lượng phân tử của phosphoric acid là

A. 48 amu. B. 96 amu. C. 86 amu.  D. 98 amu.

Câu 16: Nguyên tử O khi nhận thêm 2 electron thì tạo thành ion nào sau đây?

A. O+. B. O2+.  C. O. D. O2–.

Câu 17: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử sodium (Na) nhưng nhẹ hơn nhôm (Al). X là

A. Ca.  B. S.  C. Na.  D. Mg.

Câu 18: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm đơn chất?

A. H2, Na, O2, N2, Fe.  B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.
C. NaCl, H2O, H2, N2 D. CaCO3, NaOH, Fe, H2.

Câu 19: Nguyên tử sodium có số electron là 11 và neutron là 12. Tổng số hạt trong sodium là

A. 33. B. 34.  C. 31.  D. 32.

Câu 20: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 12.

B. X là một kim loại.

C. X là một phi kim.

D. X thuộc chu kì 2, nhóm IIA.

Câu 21: Chất nào sau đây là hợp chất?

A. Khí nitrogen (gồm 2 nguyên tử N).

B. Kim loại copper (gồm 1 nguyên tử Cu).

C. Ethanol (gồm 2 nguyên tử C, 6 nguyên tử H và 1 nguyên tử O).

D. Fluorine (gồm 2 nguyên tử F).

Câu 22: Đốt cháy X trong khí oxygen tạo ra khí carbonic (phân tử gồm C và O), nước (phân tử gồm H và O) và khí nitrogen. Nguyên tố hóa học có thể không có trong thành phần của X là

A. carbon.  B. oxygen.  C. nitrgen. D. hydrogen.

Câu 23: Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một chu kì?

A. Li, Si, Ne.  B. Mg, P, Ar.  C. K, Fe, Ag.  D. B, Al, In.

Câu 24: Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp chất Fe2O3

A. 70%. B. 50%.  C. 30%. D. 60%.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

(a) Potassium hydroxide (NaOH) gồm 2 nguyên tố là potasium và oxygen.

(b) Sodium chloride (NaCl) do nguyên tố sodium và nguyên tố chlorine tạo nên.

(c) Khí carbon dioxide (CO2) gồm 2 đơn chất carbon và oxygen.

(d) Hydrochloric acid (HCl) gồm 2 chất là hydrogen và chlorine.

Số phát biểu sai

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 26: Một nguyên tử X có tổng số hạt là 115, X có tỉ lệ số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 14/9. Số hạt không mang điện là

A. 80. B. 90. C. 35. D. 45.

Câu 27: Nguyên tố A thuộc chu kì 2, nhóm IVA. Điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X là

A. +4. B. +7. C. +6.  D. +5.

Câu 28: Tổng số hạt trong nguyên tử M là 21. Nguyên tử M có tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là

A. thuộc chu kì 2, nhóm VA, là kim loại.

B. thuộc chu kì 2, nhóm VA, là phi kim.

C. thuộc chu kì 3, nhóm VA, là kim loại.

D. thuộc chu kì 3, nhóm VA, là phi kim.

Câu 29: Hợp chất A có dạng XO2. Biết A nặng hơn phân tử khí hydrogen 32 lần. Công thức phân tử của A là

A. CO2. B. SiO2 C. NO2 D. SO2.

Câu 30: Hợp chất của ngyên tố X với nhóm PO4 hóa trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố X với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là

A. X2Y3 B. X2Y.  C. XY2 D. XY.

Phần II: tự luận (4,0 điểm)

Câu 31 (2 điểm): Tổng số hạt mang điện trong hợp chất AB là 56. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A ít hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 6 hạt.

a) Xác định công thức hóa học của hợp chất AB.

b) Xác định loại liên kết hóa học trong phân tử AB.

Câu 32 (2 điểm): Cho biết hợp chất của nguyên tố R (hóa trị x) với nhóm SO4 có 20% khối lượng thuộc nguyên tố R.

a) Thiết lập biểu thức tính khối lượng nguyên tử R theo hóa trị x.

b) Hãy tính % khối lượng của nguyên tố R đó trong hợp chất của nguyên tố R với oxygen (không cần xác định nguyên tố R).

Cho biết:

H = 1 amu; N = 14 amu; O = 16 amu; Na = 23 amu ; Mg = 24 amu; Al = 27 amu; Si = 28 amu ; P = 31 amu; S = 32 amu; K = 39 amu; Ca = 40; Fe = 56 amu; Cu = 64 amu; Zn = 65 amu; Ba = 137 amu

------------HẾT-----------

Chia sẻ nhận xét
Đánh giá tài liệu
Sắp xếp theo
Bạn vui lòng nhập nội dung đánh giá!
🖼️