SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS………………. (Đề 4) |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian làm bài … phút, không kể thời gian giao đề |
Họ và tên học sinh: …………………………………………………… Lớp: 8 ……..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Dãy gồm các oxide tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước?
A. CuO, ZnO, Fe2O3.
B. Fe2O3, SO2, P2O5.
C. CaO, SO2, P2O5.
D. SO2, P2O5, ZnO.
Câu 2: Dùng chất nào sau đây có thể phân biệt được 2 chất bột CaO và Al2O3?
A. Dung dịch HCl.
B. H2O.
C. Dung dịch NaOH.
D. CO2.
Câu 3: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?
A. Fe2O3. | B. CaO. | C. SO3. | D. Al2O3. |
Câu 4: Oxide nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch có pH > 7
A. SO2. | B. CuO. | C. SO3. | D. Na2O. |
Câu 5: Cho các chất sau: Na2CO3, NaOH, NaHCO3, H2SO4, Ca(HCO3)2 và CaO. Số chất thuộc loại muối là:
A. 2. | B. 3. | C. 4. | D. 5. |
Câu 6: Công thức hoá học của muối có tên gọi calcium carbonate là
A. CaC2. | B. CaCO3. | C. CaSO4. | D. Ca(HCO3)2. |
Câu 7: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. BaCl2. | B. CuSO4. | C. FeS2. | D. CaCO3. |
Câu 8: Cho sulfuric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?
A. AgNO3. | B. Na2CO3. | C. BaCl2. | D. KOH. |
Câu 9: Chất nào sau đây trong phân kali, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng?
A. MgCl2. | B. KCl. | C. Na2CO3. | D. Ca(HCO3)2. |
Câu 10: Các chất nào sau đây đều là thành phần chính của phân đạm?
A. NaNO3, K2SO4, Ca3(PO4)2.
B. NaNO3, Na2SO4, CaSO4.
C. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, CaSO4.
D. Ca(NO3)2, NH4Cl, (NH2)2CO.
Câu 11: Khí SO2 là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí, là một trong các nguyên nhân gây ra mưa acid, đó là do SO2
A. tác dụng với nước tạo thành acid.
B. tác dụng được với base.
C. tác dụng được với oxide base.
D. tác dụng được với oxygen.
Câu 12: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. CO rắn. | B. SO2 rắn. | C. CO2 rắn. | D. H2O rắn. |
Câu 13: Một oxide được sử dụng phần lớn để sản xuất H2SO4. Ngoài ra, oxide đó còn được dùng để tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, làm chất diệt nấm mốc. Oxide đó là
A. SO2. | B. BaO. | C. Al2O3. | D. MgO. |
Câu 14: Cho các oxide sau: K2O, SO2, ZnO, P2O5, BaO, CO2. Số oxide base tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. 2. | B. 3. | C. 4. | D. 5. |
Câu 15: Muối FeCl3 không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho Fe tác dụng HCl.
B. Cho Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Cho Fe tác dụng với Cl2.
D. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 16: Cho các chất sau: Na2SO4, KOH, Ca(NO3)2, K2CO3, H2SO4. Số chất tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được kết tủa là:
A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4. |
Câu 17: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Sử dụng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Cu. | B. Ag. | C. CuCl2. | D. Fe. |
Câu 18: Cho các chất: KOH, SO2, HCl, MgCl2 và Na2CO3. Số cặp chất có thể tác dụng với nhau là:
A. 2. | B. 5. | C. 4. | D. 3. |
Câu 19 Để phân biệt 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch
A. KOH. | B. Ca(OH)2. | C. AgNO3. | D. BaCl2. |
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phân lân nung chảy tan nhiều trong nước và đất chua.
B. Phân superphosphate kép sẽ cung cấp cho cây trồng được nhiều nguyên tố dinh dưỡng hơn superphosphate đơn.
C. Phân lân nung chảy thích hợp với đất chua.
D. Bón phân đúng cách theo 4 quy tắc: đúng liều, đúng loại, đúng lúc, đúng nơi.
Câu 21: Nếu dẫn 0,02 mol CO2 vào 50 mL dung dịch Ba(OH)2 0,2M thì sau phản ứng thu được:
A. BaCO3.
B. Ba(HCO3)2.
C. BaCO3 và Ba(HCO3)2.
D. BaCO3 và Ba(OH)2
Câu 22: Biết 1,82 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng với vừa đủ với 250 mL dung dịch H2SO4 0,2M. Thành phần % khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là:
A. 43,96%. | B. 61,83%. | C. 56,04%. | D. 38,17%. |
Câu 23: Cho 2,04 gam oxide của một kim loại có công thức M2O3 tác dụng vừa đủ với 600 mL dung dịch HCl 0,2M. Công thức của oxide đó là:
A. Mn2O3. | B. Al2O3. | C. Fe2O3. | D. Cr2O3. |
Câu 24: Khi nung hoàn toàn 1 tấn đá vôi (Có chứa 80% CaCO3) thu được bao nhiêu kg vôi sống, biết hiệu suất của quá trình là 85%.
A. 680,0 kg. | B. 418,6 kg. | C. 380,8 kg. | D. 448,0 kg. |
Câu 25: Cho thanh Mg vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch và cân lại thấy khối lượng thanh kim loại tăng 1,2 gam. Khối lượng của Mg đã phản ứng là:
A. 0,72 gam. | B. 0,48 gam. | C. 0,6 gam. | D. 0,24 gam. |
Câu 26: Cho dung dịch chứa 17,1 gam Ba(OH)2 tác dụng với 100 mL dung dịch Na2CO3 2M. Lọc kết tủa sinh ra cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị V là:
A. 2,479 L. | B. 4,958 L. | C. 5,9496 L. | D. 7,437 L. |
Câu 27: Cho 12 g một oxide kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 36 g một muối sulfate. Xác định công thức hoá học của oxide trên.
A. Fe2O3. | B. ZnO. | C. BaO. | D. MgO. |
Câu 28: Hòa tan hỗn hợp CaCO3 và CaCl2 vào 100 mL dung dịch HCl vừa đủ sinh ra 0,4958 L khí (đkc), Nồng độ mol dung dịch acid đã dùng là.
A. 0,5 M. | B. 0,4 M. | C. 1,5 M. | D. 2 M. |
Câu 29: Một loại phân superphosphate kép có chứa 69,62% muối calcium dihydrogen phosphate (Ca(H2PO4)2), còn lại gồm các chất không chứa Phosphorus. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 48,52%. | B. 45,75%. | C. 42,25%. | D. 39,76%. |
Câu 30: Phân đạm urea thường chứa 46% N về khối lượng. Khối lượng phân urea đủ để cung cấp 70,0 kg N là:
A. 152,2 kg. | B. 145,5kg. | C. 160,9 kg. | D. 200,0 kg. |
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 31. (2,0 điểm)
a) Xác định các chất A, B, D, E và hoàn thành các phương trình hóa học sau:
NaOH + A B + H2
B + H2SO4 D + A + H2O
D + BaCl2 E + BaSO4↓
E + AgNO3 AgCl ↓ + NaNO3
b) Chỉ dùng quỳ tím, nhận biết các dung dịch đựng riêng biệt trong các ống nghiệm sau bằng phương pháp hóa học:
HCl, H2SO4, Ba(OH)2, Na2SO4, KNO3.
Câu 32. (2,0 điểm)
Cho 3,28 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 80 gam dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,24 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 2,40 gam chất rắn D.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học có thể xảy ra.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4.
Cho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố:
S = 32 amu; Na = 23 amu; H = 1 amu; O = 16 amu; K = 39 amu; N = 14 amu; Ba = 137 amu; Cu = 64 amu; Fe = 56 amu, Al = 27 amu, C = 12 amu, Na = 23 amu
------------HẾT-----------