Cho phương trình với là tham số. Hỏi có tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thực?
Ta có:
Để phương trình đã cho có nghiệm thực thì
Mà
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho phương trình với là tham số. Hỏi có tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thực?
Ta có:
Để phương trình đã cho có nghiệm thực thì
Mà
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Giải bất phương trình được tập nghiệm là:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Cho thỏa mãn . Xác định tỉ số ?
Điều kiện
Với
Thu gọn biểu thức với là các số thực dương:
Ta có:
Cho hàm số với là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đã xác định với mọi ?
Hàm số xác định với mọi khi và chỉ khi
Vậy
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Ta có:
“Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau” sai do hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
“Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau” sai do hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng có thể trùng nhau.
“Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau” sai do trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung có thể chéo nhau.
Vậy khẳng định đúng là: “Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.”
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Tính ?
Hình vẽ minh họa
Ta có: nên góc giữa và mặt phẳng đáy bằng góc .
Ta có:
Vậy
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Phương trình đã cho viết lại như sau:
Xét đồ thị hàm số như hình vẽ.
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên vuông góc với đáy. Kết luận nào đưới dây đúng?
Hình vẽ minh họa:
Ta có:
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Tam giác vuông cân tại có là trung điểm của và . Gọi góc giữa hai đường thẳng và là . Chọn kết luận đúng?
Hình vẽ minh họa
Giả sử
Lại có: suy ra tam giác SBC đều suy ra
Suy ra hay
Khi đó
Áp dụng định lí cosin cho tam giác MNC ta có:
Một nhóm học sinh gồm 2 nam và 2 nữ được được sắp xếp ngẫu nhiên vào một ghế dài. Hỏi biến cố A “xếp nam và nữ ngồi xen kẽ nhau” có bao nhiêu phần tử?
Trường hợp 1: bạn nam ngồi đầu, khi đó 2 bạn nam xếp vào 2 chỗ, nữ xếp nốt vào hai chỗ còn lại
Số cách sắp xếp là 2!.2! = 4
Trường hợp 2: Bạn nữ ngồi đầu, tương tự ta có 4 cách sắp xếp.
Vậy theo quy tắc cộng số phần tử của biến cố A là 4 + 4 = 8 cách
Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có nhiều nhất 1 học sinh nam?
Số cách chọn ba học sinh trong đó có 1 học sinh nam là: cách
Số cách chọn ba học sinh trong đó không có học sinh nam là: cách
=> Số cách chọn 3 học sinh trong đó có nhiều nhất một học sinh nam là: cách
Số có bao nhiêu chữ số?
Ta có:
Số tự nhiên có chữ số khi
Đặt suy ra
Vậy số các chữ số của là 147501992.
Tính giá trị biểu thức với ?
Ta có:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, ; . Gọi trung điểm các cạnh lần lượt là . Tính ?
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Xét tam giác SAB vuông tại A có
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; biết AB = BC = 4a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SHD) bằng . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SC và HD.
Ta có:
Kẻ tại K, ta có:
Ta có:
Do đó tam giác CHK vuông cân tại K
Tam giác BHC vuông tại B nên
Mà
Gọi M, E lần lượt là giao điểm của HD với AC và BC.
Khi đó AEBD là hình bình hành nên EB = AD = 4a => EC = 10a
Ta có: AD // EC
Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ CN song song HD, với . Khi đó góc giữa hai đường thẳng SC và HD bằng góc giữa SC và CN.
Ta có:
Áp dụng định lý côsin trong tam giác SCN, ta có:
Vậy
Cho tứ diện có đáy là tam giác vuông cân tại . Gọi trung điểm các cạnh lần lượt là . Khi đó bằng:
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Với thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
Ta có:
đều xác định và khi đó:
Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
Gọi số cạnh của đa giác đều là n (cạnh)
=> Đa giác đó có n đỉnh tương ứng
Cứ nối 2 đỉnh của đa giác được một đoạn thẳng (là cạnh hoặc đường chéo)
Số đoạn thẳng được tạo thành khi nối hai điểm bất kì của đa giác là: đoạn thẳng
Mà đa giác đều có 44 đường chéo nên ta có phương trình
Vậy đa giác đều có 11 cạnh
Cho hình vẽ:
Ta có: , đường thẳng song song trục hoành cắt trục tung và đồ thị hai hàm số lần lượt tại . Biết . Chọn khẳng định đúng?
Ta có:
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số tại điểm
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số tại điểm
Mà
Lại có
Cho biểu thức . Với thì giá trị của biểu thức bằng:
Ta có:
Thay vào biểu thức F vừa biến đổi ta được:
Giả sử là tổng các nghiệm của phương trình . Giá trị của là:
Điều kiện xác định
Phương trình đã cho tương đương:
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó?
Hàm số có là hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
Các hàm số ; ; có cơ số lớn hơn 1 nên đồng biến trên tập xác định của nó.
Rút gọn biểu thức với ta được kết quả là:
Ta có:
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với mặt phẳng đáy. Giả sử là hình chiếu của trên cạnh . Ta có các khẳng định sau:
a) | b) | c) |
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định đã cho?
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Lại có:
Vậy có 2 khẳng định đúng.
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
Điều kiện xác định:
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Cho đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số như hình vẽ:
Biết đồ thị hàm số qua điểm . Tính giá trị ?
Đáp án: -2020|| - 2020
Cho đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số như hình vẽ:
Biết đồ thị hàm số qua điểm . Tính giá trị ?
Đáp án: -2020|| - 2020
Vì đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số nên có dạng .
Gọi
là điểm đối xứng với qua điểm .
Ta có:
Với
Khi đó:
Từ đó ta có:
Vậy
Tìm tập xác định của hàm số ?
Tập xác định của hàm số là .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Biết . Số đo góc giữa và mặt phẳng bằng:
Hình vẽ minh họa
Ta có suy ra SA là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (SAB)
Ta có:
Tam giác SAD vuông tại A ta có:
Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh trong một nhóm học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Gọi X là biến cố “Hai học sinh được chọn đều là nam”. Khẳng định nào sau đây đúng?
Sử dụng định nghĩa biến cố đối ta được:
là biến cố “Hai học sinh được chọn đều là nữ”.
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại hai đỉnh . Biết rằng , . Chọn kết luận đúng dưới đây?
Hình vẽ minh họa
Ta có: vuông cân tại C nên mà
Giá trị của là:
Ta có:
Biểu thức bằng với biểu thức nào dưới đây?
Ta có:
Với a là số thực dương tùy ý, điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm:
Ta có:
.
Bác X gửi ngân hàng 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/ 1 năm. Biết rằng bác không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo (hoặc gọi tắt là hình thức lãi kép). Chọn công thức ứng với số tiền cả gốc và lãi bác X nhận được sau 10 năm?
Áp dụng công thức lại kép thì sau 10 năm số tiền bác X nhận được là
Xét phép thử: “Gieo hai con xúc xắc 2 lần sau đó gieo một đồng tiền xu”. Gọi là một biến cố. Đáp án nào dưới đây mô tả đúng biến cố ?
Mô tả đúng là: “Hai lần gieo xúc xắc kết quả như nhau và đồng xu xuất hiện mặt sấp”.
Cho hình hộp thoi có tất cả các cạnh bằng và . Tứ giác là hình gì?
Hình vẽ minh họa
Ta có tứ giác A’B’CD là hình bình hành
Do nên tam giác BB’C đều
Do đó nên tứ giác A’B’CD là hình thoi
Ta có
Suy ra
Vậy tứ giác là hình vuông.
Cho hình chóp . Biết rằng . Kết luận nào sau đây đúng?
Hình vẽ minh họa
Gọi D là trung điểm của AB, vì tam giác SAB cân tại S và tam giác ABC cân tại C nên .
Rút ngẫu nhiên 2 tấm thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tính số phần tử của biến cố M “tích hai tấm thẻ rút được là số chẵn”?
Tích hai số trên tấm thẻ được rút ra là số chẵn khi có ít nhất một số chẵn.
Trường hợp 1: Cả hai số lấy được đều là số chẵn
=> Số cách sắp xếp là: cách
Trường hợp 2: Hai tấm thẻ lấy được gồm một số chẵn và một số lẻ ta có: 10 . 10 = 100 cách
Suy ra phần tử.
Giả sử thì giá trị của biểu diễn theo là:
Ta có: