Hàm số xác định với mọi
.
Nhận xét:
Phương pháp giải
Tính giá trị của hàm số tại điểm
.
Bước 1: Thay vào hàm số
ta được
.
Bước 2: Kết luận.
Ví dụ: Cho hàm số . Hoàn thành bảng số liệu sau:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
|
|
|
Hướng dẫn giải
Thay lần lượt các giá trị vào hàm số
ta được:
Hoàn thành bảng số liệu như sau:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
|
|
|
Ví dụ: Cho hàm số :
a) Chứng minh rằng .
b) Tìm biết
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
b) Ta có:
Lại có:
.
Vậy là các giá trị cần tìm.
Ví dụ: Cho hàm số .
a) Tính giá trị của hàm số lần lượt tại .
b) Tìm giá trị của biết
.
c) Tìm giá trị của biết
.
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Mà
Vậy thì
c) Ta có:
Mà
Vậy hoặc
thì
.
Ví dụ: Cho hàm số (với
là tham số)
a) Tìm các giá trị của tham số để
khi
.
b) Tìm giá trị của biết
thỏa mãn:
+) ![]() |
+) ![]() |
Hướng dẫn giải
a) Thay vào hàm số
với
là tham số ta được:
Vậy là giá trị cần tìm.
b) Xét hệ phương trình như sau:
thay vào hàm số
ta được:
Xét hệ phương trình như sau:
Thay vào hàm số
ta được:
(vô lí)
Thay vào hàm số
ta được:
.
Ví dụ: Một người thực hiện nhảy dù ở độ cao so với mực nước biển. Quãng đường chuyển động
(đơn vị: mét) phụ thuộc vào thời gian
(đơn vị: giây) được xác định bởi công thức
.
a) Hỏi sau khoảng thời gian , người đó cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Sau khoảng thời gian bao lâu thì người du khách cách mặt đất .
Hướng dẫn giải
a) Sau người đó rơi được quãng đường là
Suy ra người đó cách mặt đất một khoảng là .
b) Khi người đó cách mặt đất thì người đó rơi được quãng đường là:
Ta có:
Vậy sau 5 giây người du khách cách mặt đất .
Ví dụ: Biết rằng thể tích của một khối nón được xác định bởi công thức , trong đó
là chiều cao của hình nón và bán kính đáy
(đơn vị: mét).
a) Tính thể tích của khối hình nón khi nhận các giá trị lần lượt là
khi
.
b) Nếu bán kính tăng ba lần thì thể tích sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
c) Tìm giá trị bán kính biết rằng
.
(Lấy và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Hướng dẫn giải
a) Ta có bảng sau:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
b) Giả sử
Suy ra
Vậy khi bán kính R tăng lên 3 lần thì thể tích tăng 9 lần.
c) Ta có:
Phương pháp
Xét hàm số ; ta có:
Ví dụ: Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a) ![]() |
b) ![]() |
Hướng dẫn giải
a) Vì
Suy ra hàm số nghịch biến khi
và đồng biến khi
.
b) Xét hàm số
Vì nên hàm số
đồng biến khi
và nghịch biến khi
.
Ví dụ: Cho hàm số . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:
a) Đồng biến với mọi ![]() |
b) Nghịch biến với mọi ![]() |
c) Đạt giá trị nhỏ nhất bằng ![]() |
d) Đạt giá trị lớn nhất bằng ![]() |
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Vậy thì hàm số đã cho đồng biến với mọi
.
b) Ta có:
Vậy thì hàm số nghịch biến với mọi
.
c) Ta có:
Vậy thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
.
d) Ta có:
Vậy thì hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
.
Ví dụ: Cho hàm số .
a) Chứng minh với mọi tham số thì hàm số luôn nghịch biến với mọi
và đồng biến với mọi
.
b) Tìm các giá trị của tham số để khi
thì
.
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Vì nên hàm số hàm số luôn nghịch biến với mọi
và đồng biến với mọi
.
b) Thay ;
vào phương trình hàm số ta được:
Vậy là các giá trị cần tìm.
Bài 1: Cho hàm số
a) Tính các giá trị .
b) Tìm giá trị của biết
.
Bài 2: Cho hàm số
a) Tìm các giá trị của hàm số khi nhận các giá trị lần lượt là
b) Tìm các giá trị của biết
.
c) Tìm điều kiện của biết rằng
.
Bài 3: Cho hàm số
a) Tìm các giá trị của hàm số khi nhận các giá trị lần lượt là
b) Tìm các giá trị của biết
.
c) Tìm điều kiện của biết rằng
.
Bài 4: Biết rằng diện tích của một mặt cầu bán kính được xác định bởi công thức
.
a) Tính diện tích mặt cầu khi nhận lần lượt các giá trị
(đơn vị
).
b) Nếu bán kính tăng lên
lần thì diện tích sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
c) Tìm bán kính biết rằng
(làm tròn đến kết quả số thập phân thứ hai, lấy
).
Bài 5: Động năng của một quả sầu riêng rơi được tính bằng công thức
với
là khối lượng quả sầu riêng
,
là vận tốc của sầu riêng
. Tính vận tốc rơi của quả sầu riêng nặng
thời điểm quả sầu riêng đạt động năng
?
Bài 6: Cho hàm số với
là tham số. Tìm các giá trị của tham số
biết
thỏa mãn
.
Bài 7: Cho hàm số với
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:
a) Đồng biến với mọi ![]() |
b) Nghịch biến với mọi ![]() |
c) Đạt giá trị nhỏ nhất bằng ![]() |
d) Đạt giá trị lớn nhất bằng ![]() |
Bài 8: Cho hàm số
a) Chứng minh rằng hàm số luôn nghịch biến với mọi và đồng biến với mọi
.
b) Khi tìm giá trị
để khi
;
.
c) Tìm giá trị để khi
thì
.
Bài 9: Cho hàm số
a) Chứng minh rằng hàm số luôn nghịch biến với mọi và đồng biến với mọi
.
b) Khi tìm giá trị
để khi
;
.
c) Tìm giá trị để khi
thì
.
Bài 10: Cho hàm số với
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến với mọi
và nghịch biến với mọi
.