Cho tam giác
vuông tại
, cạnh huyền
, các cạnh góc vuông
. Gọi
là đường cao ứng với cạnh huyền và
lần lượt là hình chiếu của
trên cạnh huyền
. (như hình vẽ)

Định lí 1: Trong tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.

Định lí 2: Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.

Định lí 3: Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
![]()
Định lí 4: Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.
![]()
Sơ đồ hệ thống hóa công thức

Phương pháp giải
Bước 1: Xác định xem đề bài yêu cầu tính yếu tố nào của tam giác vuông, yếu tố nào đã cho.
Bước 2: Sử dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài.
Ví dụ: Xác định các giá trị
trong các hình vẽ sau:
a)![]() |
b)![]() |
Hướng dẫn giải
a) Xét tam giác
vuông tại
, đường cao
. Ta có:
Áp dụng hệ thức về cạnh ta có:

Áp dụng hệ thức về cạnh ta có:

![]()
b) Áp dụng hệ thức về cạnh
ta được:
![]()
![]()
![]()
Áp dụng hệ thức về cạnh
ta được:
![]()
Ví dụ: Cho tam giác
vuông tại
, đường cao
. Biết rằng
. Tính độ dài cạnh
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông tại
, đường cao
, ta có:
![]()
Mà ![]()
Ta cũng có: ![]()
Ví dụ: Cho
vuông tại
, đường cao
. Tính độ dài
biết rằng
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Theo định lí Pythagore ta có:
![]()
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông tại
, đường cao
ta có:
![]()
Ta có: ![]()
![]()
Mặt khác ![]()
Ví dụ: Cho tam giác
vuông tại
, đường cao
. Biết rằng
. Tính độ dài của
?
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông tại
đường cao
ta có:
![]()

Ví dụ: Cho tam giác
vuông tại
, đường cao
, phân giác
. Biết
. Tính độ dài cạnh
.
Hướng dẫn giải
Ta có: AD là đường phân giác
(tính chất đường phân giác)
![]()
Xét tam giác
vuông tại
, đường cao
ta có:
![]()
![]()
Hơn nữa ![]()
Do đó ![]()
Thay (*) và (**) ta có:
![]()
![]()
Phương pháp giải
Sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã biết để chứng minh các hệ thức liên quan đến tam giác vuông.
Ví dụ: Cho tam giác
vuông tại
, đường cao
. Gọi
lần lượt là đường cao của tam giác
và tam giác
. Chứng minh rằng
| a) |
b) |
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

a) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A đường cao AH ta có:
![]()
b) Do
nên ![]()
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABH vuông tại H, đường cao HD ta có:
![]()
Tương tự đối với tam giác AHC, ta cũng có: ![]()
Từ (*); (**); (***) suy ra
.
Ví dụ: Cho tam giác
cân tại
, đường cao
. Qua
kẻ đường thẳng vuông góc với
, cắt tia đối của tia
tại
. Chứng minh rằng:
| a) |
b) |
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

a) Xét tam giác ABC cân tại A đường cao AH
Suy ra AH là đường trung tuyến ứng với cạnh BC.
Xét tam giác BCD có ![]()
Suy ra AH là đường trung bình của tam giác BDC
Do đó
.
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác BDC vuông tại B, có BK là đường cao ta có:
![]()
Thay
ta có:
.
Ví dụ: Cho hình vuông
và điểm
thuộc cạnh
. Kéo dài
cắt tia
tại
. Qua
kẻ đường thẳng vuông góc với
cắt tia
tại
. Chứng minh:
| a) |
b) |
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

a) Ta có:
![]()
Xét tam giác
và tam giác
ta có:

Suy ra ![]()
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác AEM vuông tại A, đường cao AB ta có:
![]()
Mà
nên
.
Bài 1: Tìm các giá trị
trong các hình vẽ sau:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
Bài 2: Cho tam giác
vuông tại
, đường cao
có
. Tính
.
Bài 3: Cho tam giác
có
.
a) Chứng minh
vuông.
b) Tính đường cao
.
c) Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
. Tính
.
Bài 4: Cho tam giác
vuông tại
, đường cao
.
a) Biết
. Tính
.
b) Biết
. Tính
.
Bài 5: Cho hình thang
, hai đường chéo
và
vuông góc nhau tại
.
a) Chứng minh
.
b) Biết
, đường cao
. Tính diện tích hình thang
.
Bài 6: Cho hình vuông
, một điểm
bất kỳ thuộc cạnh
. Gọi
là giao điểm của
. Chứng minh rằng
không đổi.
Bài 7: Cho tam giác
cân tại
. Kẻ
. Chứng minh rằng
.
Bài 8: Cho tam giác
vuông tại
với đường cao
. Trên nửa mặt phẳng bờ
có chứa điểm
sao cho
. Chứng minh rằng
và
là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
Bài 9: Cho hình thoi
với
. Tia
tạo với tia
góc bằng
và cắt cạnh
tại
, cắt đường thẳng
tại
. Chứng minh rằng
.
Bài 10: Cho đoạn thẳng
. Gọi
là điểm di động sao cho
. Vẽ tam giác
vuông tại
có
là đường cao. Xác định vị trí của điểm
để
đạt giá trị lớn nhất.