|
Định lí: Trong một đường tròn a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. b) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. |
|
|
Định lí: Trong hai dây của một đường tròn a) Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. b) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn. |
|
Phương pháp giải
Ví dụ: Cho đường tròn
và bán kính
và dây
.
a) Tính khoảng cách từ tâm
đến dây
.
b) Gọi
là điểm thuộc dây
sao cho
. Kẻ dây
qua
và vuông góc với
. Chứng minh rằng
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

a) Gọi
là trung điểm của
, suy ra
. Khoảng cách từ
đến dây
là:
![]()
b) Kẻ
suy ra
là hình chữ nhật mà ![]()
![]()
Suy ra
là hình vuông ![]()
Do đó khoảng cách từ tâm
đến hai dây
và
bằng nhau.
Suy ra
.
Ví dụ: Cho đường tròn
có hai đây
bằng nhau và vuông góc với nhau tại
. Giả sử
. Tính khoảng cách từ tâm
đến mỗi dây.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Ta có: ![]()
Gọi
lần lượt là trung điểm của ![]()
Khi đó ta có:
và ![]()
Vậy tứ giác
là hình vuông.
Khi đó ![]()
Vậy khoảng cách từ
đến dây
là
.
Ví dụ: Cho hình vuông
có cạnh bằng
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
là giao điểm của
.
a) Chứng minh các điểm
cùng nằm trên một đường tròn.
b) Tính bán kính đường tròn đó và tính khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

a) Ta có: ![]()
![]()
Xét tam giác
có: ![]()
Vì tam giác
vuông tại
nên ba điểm
cùng thuộc đường tròn đường kính
.
Vì tam giác
vuông tại
nên ba điểm
cùng thuộc đường tròn đường kính ![]()
Vậy bốn điểm
cùng thuộc đường tròn đường kính ![]()
b) Xét tam giác
có
là đường trung bình nên ![]()
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông
có:
![]()
![]()
Vậy bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm
là: ![]()
Gọi
là trung điểm của
. Kẻ
suy ra khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây
là đoạn
.
Lại có
suy ra
hay
là đường trung bình của tam giác
suy ra ![]()
Theo định lý Pythagore cho tam giác vuông
ta có:
![]()
Lại có
là đường cao của tam giác
nên
![]()
![]()
Vậy ![]()
Phương pháp giải
Trong một đường tròn:
Trong một đường tròn:
Ví dụ: Cho đường tròn tâm
, dây
và dây
,
. Giao điểm
của các đường thẳng
nằm ngoài đường tròn. Đường tròn
cắt
và
tại
. Chứng minh rằng
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Kẻ ![]()
Trong đường tròn nhỏ ta có: ![]()
Trong đường tròn lớn ta có: ![]()
Ví dụ: Cho đường tròn
và hai dây
sao cho
và tâm
nằm trong góc
. Chứng minh rằng
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Kẻ ![]()
Trong đường tròn
ta có:
![]()
![]()
hay ![]()
Ví dụ: Cho đường tròn
và hai dây
cắt nhau tại
nằm bên trong đường tròn. Gọi
theo thứ tự là trung điểm của
. Cho biết
. Chứng minh rằng
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Tam giác
và
vuông tại
ta có:
![]()
Mặt khác trong đường tròn
ta có:
![]()
Suy ra
hay
.
Ví dụ: Cho đường tròn
các dây
bằng nhau, các tia
cắt nhau tại
nằm bên ngoài đường tròn. Gọi
theo thứ tự là trung điểm của
. Chứng minh rằng:
a) ![]()
b) ![]()
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

a) Chứng minh ![]()
Vì
lần lượt là trung điểm của
nên ![]()
Mặt khác ![]()
Suy ra ![]()
b) Chứng minh ![]()
Ta có:
mà ![]()
![]()
Bài 1: Cho đường tròn
và điểm
nằm bên trong đường tròn. Chứng minh rằng dây
vuông góc với
tại
ngắn hơn mọi dây khác đi qua
.
Bài 2: Cho đường tròn
dây
di động sao cho
. Gọi
là trung điểm của
. Chứng minh rằng điểm
luôn di động trên đường tròn cố định.
Bài 3: Cho đường tròn
có
. Điểm
thuộc bán kính
và cách
là
. Qua điểm
kẻ dây
có độ dài
,
. Tính các độ dài
.
Bài 4: Cho đường tròn
. Hai dây
song song với nhau và có độ dài lần lượt là
. Tính khoảng cách giữa hai dây
.
Bài 5: Cho đường tròn
đường kính
. Điểm
cách
một khoảng bằng
.
a) Tính độ dài dây ngắn nhất đi qua
.
b) Tính độ dài dây dài nhất đi qua
.
Bài 6: Cho đường tròn tâm
, dây
dây
. Biết
và điểm
nằm trong góc
. Gọi
là trung điểm của
, khoảng cách từ
đến
bằng
.
a) Chứng minh rằng tam giác
cân.
b) Tính bán kính đường tròn đã cho.
Bài 7: Cho đường tròn tâm
, đường kính
. Dây
có độ dài
và vuông góc với
tại
.
a) Tính độ dài đoạn
.
b) Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
. Tính diện tích tứ giác
.
Bài 8: Cho đường nửa đường tròn tâm
, đường kính
, dây
. Gọi
theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ
đến
.
a) Chứng minh
.
b) Chứng minh
.
c) Biết
. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác
.