Pháp lệnh, nghị định.
Bộ luật và luật.
Luật và pháp lệnh.
Hiến pháp.
các cơ quan nhà nước
người có thẩm quyền theo pháp luật quy định.
Chủ tịch nước
các cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền theo pháp luật quy định.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2018.
Hình thức, trình tự, thủ tục ban hành do luật quy định.
Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Có chứa quy phạm pháp luật.
Là quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành.
5 loại.
4 loại.
3 loại.
2 loại.
Các quy phạm pháp luật, các ngành luật.
Các chế định pháp luật, các ngành luật.
Các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật, các ngành luật.
Các chế định pháp luật.
Chế định luật.
Ngành luật.
Hệ thống pháp luật.
Quy phạm pháp luật.
Pháp lệnh.
Lệnh.
Nghị quyết.
Văn bản pháp luật.
Chế định pháp luật.
Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật Việt Nam, yếu tố được xem là đơn vị cơ bản (nhỏ nhất) trong hệ thống pháp luật là:
Luật Ban hành văn bản hợp nhất.
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Luật Ban hành văn bản hành chính.
Luật Ban hành văn bản.
đáp án khác.
các văn bản quy phạm pháp luật.
các chế định pháp luật.
các ngành luật
Các quy phạm pháp luật có đặc điểm chung giống nhau để điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội tương ứng là:
Quy phạm pháp luật