Luyện tập: Thị trường

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Các lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau

    để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ được gọi là gì? 

  • Câu 2: Nhận biết
    Phát biểu nào sau đây đúng?
  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn các đáp án đúng: Ở cấp độ cụ thể, thị trường có thể quan sát được như:
  • Câu 4: Nhận biết
    Theo phạm vi của quan hệ mua bán, giao dịch, có:
  • Câu 5: Nhận biết
    Thị trường ra đời, phát triển gắn liền với sự phát triển của:
  • Câu 6: Nhận biết
    Thị trường cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng

    thông qua những biến động của nhu cầu xã hội về số lượng, chất lượng là chức năng nào của thị trường?

  • Câu 7: Nhận biết
    Ở cấp độ trừu tượng, thị trường có thể được nhận diện qua các mối quan hệ liên quan nào?
  • Câu 8: Nhận biết
    Theo đối tượng giao dịch, mua bán, có thị trường hàng hóa và dịch vụ nào?
  • Câu 9: Nhận biết
    Thị trường là:
  • Câu 10: Nhận biết
    Chức năng thừa nhận của thị trường là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Thị trường lúa gạo, thị trường dầu mỏ, thị trường tiền tệ, thị trường chứng khoán, thị trường bất động sản,... thuộc loại thị trường nào? 

  • Câu 12: Nhận biết
    Đâu là nhận định sai khi nói về thị trường? 
  • Câu 13: Nhận biết
    Thị trường có những chức năng cơ bản nào? 
  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Người sản xuất và tiêu dùng sẽ có những ứng xử, điều chỉnh trên cơ sở những thông tin thu được từ thị trường, nhờ đó sản xuất và tiêu dùng được kích thích hoặc hạn chế là chức năng nào của thị trưởng?

  • Câu 15: Nhận biết
    Theo vai trò của các đối tượng mua bán, giao dịch có:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 15 lượt xem
Sắp xếp theo