Ví dụ. Cho là các số thực dương và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
Hướng dẫn giải
Ta thấy vế trái của bất đẳng thức (1) là bậc nhất trong khi vế phải là bậc ba, do đó để quy bất đẳng thức (1) về cùng bậc ba thì ta biến đổi như sau:
Ta có:
Sử dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
Đẳng thức xảy ra khi :
Ví dụ. Cho là các số thực dương và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
Hướng dẫn giải
Để quy bất đẳng thức (*) về cùng bậc thì ta biến đổi như sau:
Ta có:
Ta có:
Vì
Từ đó:
Thật vậy, sử dụng bất đẳng thức Cauchy:
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ. Cho là các số thực dương và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
.
Hướng dẫn giải
Với ý tưởng đưa tử và mẫu về cùng bậc, ta có hướng phân tích sau:
Ta có:
Tương tự ta có:
Cộng vế ta được:
Mặt khác:
Vậy
Ví dụ. Cho ,
,
là các số thực dương thỏa mãn
. Chứng minh rằng
.
Hướng dẫn giải
Để đưa về cùng bậc ta thực hiện bình phương hai vế được:
Ta có:
.
.
Thật vậy, Theo Côsi có:
Vậy .
a) Bất đẳng thức Bunyakovsky.
Cho dãy số thực và
thì ta luôn có:
.
Dẳng thức xảy ra khi: .
Quy ước: Nếu thì
, tương tự áp dụng với
.
Đặc biệt: .
Vì theo Bunyakovsky có: .
Đẳng thức xảy ra khi: .
Mở rộng: .
b) Các ví dụ minh họa
Ví dụ. Cho . Chứng minh rằng:
.
Hướng dẫn giải
Ta có .
Tương tự ta có được:
.
Cộng vế với vế ta được: .
Đẳng thức xảy ra khi: .
Ví dụ. Cho là các số dương và thỏa mãn :
. Chứng minh rằng:
Hướng dẫn giải
Ta dễ thấy điểm rơi đạt tại: .
Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovsky có:
Tương tự ta có:
Vậy
Đẳng thức xảy ra khi: .
Ví dụ. Cho và thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Hướng dẫn giải
Ta dễ dàng thấy điểm rơi đạt tại: .
Ta có:
Từ đó: .
Tương tự: .
Khi đó: .
Vậy .
Ví dụ. Cho và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
Hướng dẫn giải
Ta dễ thấy điểm rơi đạt tại: .
Ta có:
Từ đó .
Tương tự
Khi đó
Mặt khác
Vậy .
Ví dụ. Cho và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
Hướng dẫn giải
(đã chứng minh)
Suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ. Cho là các số dương và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
Hướng dẫn giải
Ta dễ thấy điểm rơi đạt tại:
Ta có:
Từ đó ta có được
Tương tự
Khi đó
Mặt khác (do
)
Vậy
Đẳng thức xảy ra khi .
Ta có thể giải bài toán theo cách khác
Tương tự ta có .
Ví dụ. Cho là các số dương và thỏa mãn
. Tìm GTLN của biểu thức:
Hướng dẫn giải
Ta có
Từ đó ta có được
Tương tự . Khi đó
Mặt khác (do
)
Ví dụ. Cho và
. Tìm GTNN của biểu thức:
.
Hướng dẫn giải
Ta có
Ta đặt
Điều kiện có nghiệm t
Vậy
Ta có thể giải bài toán như sau
Đặt
Ta chứng minh :
Vậy
Ví dụ. Cho và
. Tìm GTNN của biểu thức
.
Hướng dẫn giải
Ta có nhận xét:
Ta có:
Đơn giản ta đặt
Để có nghiệm t
Ví dụ. Cho và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
.
Hướng dẫn giải
Ta dễ thấy điểm rơi đạt tại:
Ta có:
Từ đó:
Vì với điểm rơi trên thì ta tách:
Đẳng thức xảy ra khi:
Ví dụ. Cho là các số thực dương. Tìm GTLN của biểu thức:
Hướng dẫn giải
Ta thấy điểm rơi đạt tại:
Từ đó ta có:
Vậy:
Ta đặt:
Với điểm rơi tại: thì
Ta có:
Vậy
Ví dụ. Cho là các số thực dương và thỏa mãn
. Tìm GTLN của biểu thức:
Hướng dẫn giải
Ta thấy điểm rơi đạt tại:
Ta có:
Đặt:
Ta dùng bổ đề:
Ta có:
Xét hiệu:
Vậy
Ví dụ. Cho và thỏa mãn
. Tìm GTNN của biểu thức
Hướng dẫn giải
Với điểm rơi đạt tại
Ta đã biết:
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM:
Ta đặt:
Vậy
Ví dụ. Cho là các số thực dương và thỏa mãn
. Chứng minh rằng
.
Hướng dẫn giải
Ta giả sử rằng:
Từ giả thiết:
Khi đó:
Vậy bất đẳng thức không thể xảy ra, nên điều kiện giả sử là sai suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ. Cho là các số thực dương và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
Hướng dẫn giải
Ta đặt:
Ta cần đi chứng minh:
Ta giả sử:
(vô lý).
Vậy điều giả sử là sai nên hoàn tất việc chứng minh.
Ví dụ: Cho ,
,
là các số thực dương. Chứng minh rằng:
Hướng dẫn giải
Ta có:
Tương tự ta có được: ,
Cộng vế với vế ta được:
Bài 1. Cho ,
,
và
. Tìm GTNN của biểu thức
Bài 2. Cho ,
,
và thỏa mãn
Tìm GTLN của biểu thức
Bài 3. Cho ,
,
là các số thực dương và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
Bài 4. Cho ,
và thỏa mãn
. Tìm GTNN của biểu thức:
Bài 5. Cho ,
,
là các số thực dương và thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
Bài 6. Cho ,
,
là các số thực dương. Tìm GTLN của biểu thức