Phương pháp giải
Nếu cặp số thực thỏa mãn phương trình
thì nó được gọi là nghiệm của phương trình
.
Ví dụ: Tìm căp số là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn trong các cặp số sau:
?
Hướng dẫn giải
Xét cặp số thay
vào phương trình
ta có:
nên
không là nghiệm của phương trình.
Xét cặp số thay
vào phương trình
ta có:
nên
không là nghiệm của phương trình.
Xét cặp số thay
vào phương trình
ta có:
nên
là nghiệm của phương trình.
Xét cặp số thay
vào phương trình
ta có:
nên
là nghiệm của phương trình
Ví dụ: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào nhận cặp số làm nghiệm?
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
e) ![]() |
f) ![]() |
Hướng dẫn giải
Thay vào phương trình
ta được:
Vậy cặp số không là nghiệm của phương trình
.
Thay vào phương trình
ta được:
Vậy cặp số là nghiệm của phương trình
.
Thay vào phương trình
ta được:
Vậy cặp số không là nghiệm của phương trình
.
Tương tự với các phương trình còn lại, kiểm tra được phương trình nhận
làm nghiệm và các phương trình
;
không nhận
làm nghiệm.
Ví dụ: Tìm các giá trị của tham số m để cặp số là nghiệm của phương trình
.
Hướng dẫn giải
Để cặp số là nghiệm của phương trình
ta phải có:
Vậy thì
là nghiệm của phương trình đã cho.
Ví dụ: Viết phương trình bậc nhất hai ẩn có hai nghiệm và
.
Hướng dẫn giải
Gọi phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng
Thay các nghiệm và
vào phương trình
ta được:
Chọn
Nếu chọn (Loại)
Nếu ta có thể chọn c tùy ý. Tuy nhiên nên cân nhắc chọn giá trị c hợp lí để tìm được
là những số đẹp.
Phương pháp
Xét phương trình bậc nhất hai ẩn
Để viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình, trước tiên ta biểu diễn x theo y (hoặc y theo x) rồi đưa ra kết luận về công thức nghiệm tổng quát.
Để biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đường thẳng d có phương trình .
Ví dụ: Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) |
Hướng dẫn giải
Biểu diễn nghiệm như sau:
a)
b)
c)
Học sinh tự biểu diễn các tập nghiệm của các phương trình bằng cách lần lượt vẽ các đường thẳng có phương trình ;
.
Ví dụ: Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
Hướng dẫn giải
Biểu diễn nghiệm như sau:
a)
b)
c)
Học sinh tự biểu diễn các tập nghiệm của các phương trình bằng cách lần lượt vẽ các đường thẳng có phương trình ;
.
Phương pháp
Phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi đường thẳng
Nếu thì phương trình đường thẳng
có dạng
. Khi đó
song song hoặc trùng với
.
Nếu thì phương trình đường thẳng
có dạng
. Khi đó
song song hoặc trùng với
.
Đường thẳng đi qua điểm
khi và chỉ khi
.
Ví dụ: Cho đường thẳng có phương trình
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để:
a) song song với trục hoành.
b) song song với trục tung.
c) đi qua gốc tọa độ.
d) đi qua điểm
Hướng dẫn giải
a) song song với trục hoành.
b) song song với trục tung.
c) đi qua gốc tọa độ.
d) đi qua điểm
Phương pháp
Để tìm các nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một nghiệm nguyên của phương trình.
Bước 2: Đưa phương trình về dạng từ đó dễ dàng tìm được các nghiệm nguyên của phương trình đã cho.
Ví dụ: Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình ?
Hướng dẫn giải
Cách 1: Vì là nghiệm của phương trình
nên ta có:
Cách 2: Ta có:
Đặt
Ví dụ: Cho phương trình
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình.
Hướng dẫn giải
a) Ta có: là nghiệm của phương trình
b) Ta có tất cả các nghiệm nguyên của phương trình là
Để các nghiệm nguyên dương thì
Vậy các nghiệm nguyên dương của phương trình là:
Bài 1: Trong các cặp số cặp số nào là nghiệm của phương trình
?
Bài 2: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình bậc nhất có một nghiệm là
?
Bài 3: Cho biết và
là hai nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Tìm phương trình bậc nhất hai ẩn đó?
Bài 4: Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
e) ![]() |
f) ![]() |
Bài 5: Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
a) ![]() |
b) ![]() |
Bài 6: Cho phương trình .
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình.
(Đáp án bài tập tự rèn luyện nằm trong file tải)