Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
Phương pháp giải
Để giải phương trình trùng phương ta thực hiện theo ba bước:
Bước 1: Đặt . Phương trình (*) trở thành
.
Bước 2: Giải phương trình bậc hai theo ẩn (chú ý điều kiện).
Bước 3: Với giá trị vừa tìm được, ta trả về biến
và kết luận nghiệm của phương trình (*).
Phương pháp giải
Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được.
Bước 4: Trong các giá trị vừa tìm được của ẩn, kết hợp với điều kiện xác định để tìm các giá trị thỏa mãn.
Bước 5: Kết luận nghiệm của phương trình.
1) Lược đồ Hooc-ne
Lược đồ Hooc-ne dùng để tìm đa thức thương và dư trong phép chia đa thức cho đa thức
. Cách làm như sau:
. Khi đó đa thức thương
được xác định theo lược đồ sau:
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chú ý: Trong lược đồ trên, dòng đầu phải viết tất cả các hệ số của , kể cả hệ số bằng
. Nếu
thì
.
2) Phương pháp giải
Phân tích vế trái thành nhân tử vế phải bằng .
Giải phương trình tích
Phương trình vô tỉ là phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn thức.
Phương pháp giải
Để giải phương trình trùng phương ta thực hiện theo ba bước:
Bước 1: Đặt . Phương trình (*) trở thành
.
Bước 2: Giải phương trình bậc hai theo ẩn (chú ý điều kiện).
Bước 3: Với giá trị vừa tìm được, ta trả về biến
và kết luận nghiệm của phương trình (*).
Ví dụ: Giải các phương trình trùng phương sau:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
Hướng dẫn giải
a)
Cách 1: Đặt
Phương trình trở thành
Với .
Với
Vậy phương trình có tập nghiệm
Cách 2:
Vậy phương trình có tập nghiệm
b)
Cách 1: Đặt
Phương trình trở thành
Với .
Với
Vậy phương trình có tập nghiệm
.
Cách 2:
Vậy phương trình có tập nghiệm
.
c)
Giải phương trình (*) ta có:
Đặt
Phương trình trở thành
vì
Nên phương trình có nghiệm
Vậy phương trình có tập nghiệm
.
d)
Đặt
Phương trình trở thành
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt
Với
Vậy phương trình có tập nghiệm
Ví dụ: Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để:
a) Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
b) Phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn giải
Đặt
Khi đó phương trình đã cho trở thành
Ta có:
Vì với mọi m nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt
.
Áp dụng định lí Vi – et ta có:
a) Để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt.
Khi đó:
Vậy khi thì phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt.
b) Để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có một nghiệm dương và một nghiệm bằng 0.
Khi đó: (không tồn tại m)
Vậy không có giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Phương pháp giải
Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được.
Bước 4: Trong các giá trị vừa tìm được của ẩn, kết hợp với điều kiện xác định để tìm các giá trị thỏa mãn.
Bước 5: Kết luận nghiệm của phương trình.
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
e) ![]() |
f) ![]() |
Hướng dẫn giải
a)
Điều kiện xác định
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
b)
Điều kiện xác định
Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy tập nghiệm của phương trình .
c)
Điều kiện xác định
có
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy tập nghiệm của phương trình .
d)
Điều kiện xác định
Vậy phương trình có nghiệm .
e)
Điều kiện xác định
Ta có nên phương trình có nghiệm
Vậy tập nghiệm của phương trình .
f)
Điều kiện xác định
Ta có: có nghiệm
Vậy tập nghiệm của phương trình .
Phương pháp giải
Giải phương trình tích
Ví dụ: Giải các phương trình:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
e) ![]() |
Hướng dẫn giải
a)
Vậy tập nghiệm của phương trình .
b)
Vậy phương trình có tập nghiệm .
c)
Vậy phương trình có tập nghiệm
d)
Vậy phương trình có tập nghiệm .
e)
Vậy phương trình có tập nghiệm .
Phương pháp
Bước 1: Tìm điều kiện xác định.
Bước 2: Đặt ẩn phụ, đặt điều kiện của ẩn phụ (nếu có) và giải phương trình theo ẩn mới.
Bước 3: Tìm nghiệm ban đầu và so sánh với điều kiện xác định và kết luận.
Ví dụ: Giải các phương trình:
a)
b)
Hướng dẫn giải
a)
Đặt phương trình đã cho trở thành
Với
Với
Vậy phương trình có tập nghiệm
b)
Điều kiện xác định
Đặt . Phương trình đã cho trở thành
Với
Với
Vậy phương trình có tập nghiệm .
Phương trình dạng
Cách giải:
Đặt thì phương trình trở thành
.
Ví dụ: Giải phương trình
Hướng dẫn giải
Đặt . Phương trình đã cho trở thành
Với
Với
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Ví dụ: Giải phương trình
Hướng dẫn giải
Ta có:
Đặt phương trình trở thành
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Phương trình dạng
Cách giải.
Do không phải là nghiệm, chia hai vế của phương trình cho
ta được:
Đặt đưa phương trình trở thành
.
Ví dụ: Giải phương trình: .
Hướng dẫn giải
Do không phải là nghiệm, chia hai vế của phương trình cho
ta được:
Đặt đưa phương trình trở thành
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Ví dụ: Giải phương trình:
Hướng dẫn giải
Do không phải là nghiệm, chia hai vế của phương trình cho
ta được:
Đặt đưa phương trình trở thành
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Phương pháp
1)
2)
3) hoặc
Điều kiện . Bình phương hai vế sau đó giải phương trình.
Ngoài phương pháp bình phương hai vế trên, tùy từng chương trình ta có thể sử dụng các phương pháp khác nhau như: đặt ẩn phụ, khai căn nếu biểu thức trong căn có dạng bình phương, đánh giá bất đẳng thức, …
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
Hướng dẫn giải
a)
Vậy phương trình có nghiệm .
b)
Điều kiện xác định
Vậy phương trình có nghiệm .
c)
Vậy phương trình có nghiệm .
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
e) ![]() |
f) ![]() |
g) ![]() |
h) ![]() |
Bài 2: Tìm các giá trị của tham số để phương trình
(với
là tham số) có bốn nghiệm?
Bài 3: Cho phương trình . Tìm điều kiện của tham số m để.
a) Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Phương trình vô nghiệm.
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
e) ![]() |
f) ![]() |
g) ![]() |
h) ![]() |
i) ![]() |
|
k) ![]() |
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d)![]() |
e) ![]() |
f) ![]() |
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 7: Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 8: Giải các phương trình sau:
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
e) ![]() |
f) ![]() |