Tiếp tuyến của đường tròn (nâng cao)

Chuyên đề Tiếp tuyến của đường tròn gồm nội dung trọng tâm giúp bạn học ôn tập, củng cố lại kiến thức Toán 9 ôn thi vào lớp 10.
Khoahoc Tiếp tuyến của đường tròn (nâng cao) 5,0

I. BÀI TẬP TIẾP TUYẾN NÂNG CAO

Bài 1: Cho tam giác ABC, đường tròn tâm I bán kính r nội tiếp tam giác ABC. Gọi D;E;F là các tiếp điểm (D \in AB;E \in BC;F \in CA). Đặt AB = c;BC = a;AC = b;AD = x;BE = y;CF =
z.

a) Tính x;y;z theo a;b;c.

b) Chứng minh S_{ABC} = p.r( p là nửa chu vi ABC).

c) Chứng minh \frac{1}{r} =
\frac{1}{h_{a}} + \frac{1}{h_{b}} + \frac{1}{h_{c}} (trong đó h_{a};h_{b};h_{c} lần lượt là độ dài đường cao kẻ từ các đỉnh A;B;C của tam giác ABC).

Bài 2: Đường tròn (I;r) nội tiếp và đường tròn \left( J;r_{a}
\right) bàng tiếp A của tam giác ABC tiếp xúc với cạnh BC tương ứng tại các điểm M;P. Đoạn thẳng AP cắt đường tròn (I;r) tại điểm N.

a) Chứng minh rằng đoạn thẳng MN là đường kính của đường tròn (I;r).

b) Gọi Q là trung điểm của cạnh BC, đoạn thẳng IQ cắt đường cao AH tại K. Chứng minh rằng AK = r.

Bài 3: Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với cạnh AB tại D.

a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC vuông tại C thì CA.CB =
2.DA.DB.

b) Chứng minh rằng nếu CA.CB =
2.DA.DB thì tam giác ABC vuông tại C.

Bài 4: Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng d cắt đường tròn tại A;B. Từ M là điểm nằm trên tia đối của AB kẻ các tiếp tuyến MC;MD. Chứng minh rằng khi M di chuyển trên tia đối của tia AB, đường thẳng CD luôn đi qua một điểm cố định.

Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại AO là trung điểm của BCBC =
2a. Đường tròn (O) tiếp xúc với AB;AC lần lượt tại H;K. Qua D trên cung nhỏ HK, kẻ tiếp tuyến với (O) cắt AB;AC lần lượt tại M;N.

a) Chứng minh A;H;O;K cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh \widehat{MON} =
\widehat{ABC}.

c) Tính giá trị biểu thức BM.CN theo a.

d) Định vị trí của MN sao cho BM + CN đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 6: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Gọi Ax;By là các tia vuông góc với AB (với Ax;By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi D là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại D cắt Ax;By theo thứ tự tại M;N.

a) Tứ giác AMNB là hình gì? Vì sao?

b) Tính số đo góc \widehat{MON}.

c) Chứng minh MN = AM + BN.

d) Chứng minh: Tích AM.BN không đổi khi D di chuyển trên đường tròn (O;R).

e) Đường tròn đường kính MN tiếp xúc với AB tại O.

f) ANBM cắt nhau tại Q, QD cắt AB tại H. Chứng minh QD\bot AB và tính tỉ số \frac{QH}{QD}.

g) Gọi K là trung điểm của AD. Chứng minh M;K;O thẳng hàng.

h) Tìm vị trí của D để tứ giác AMNB có chu vi nhỏ nhất.

Bài 7: Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O;R) cắt dây BC kéo dài tại A ngoài (O). Vẽ OH vuông góc với BC tại H. Chứng minh:

a) AB + AC = 2AH.

b) AB + AC \geq 2AM.

Bài 8: Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác đều ABC. Một tiếp tuyến của đường tròn cắt các cạnh ABAC theo thứ tự tại M;N.

a) Tính diện tích tam giác AMN biết BC = 10cm;MN = 4cm.

b) Chứng minh rằng: MN^{2} = AM^{2} +
AN^{2} - AM.AN.

III. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN

Bài 1:

Hình vẽ minh họa

Tiếp tuyến của đường tròn (nâng cao)

Từ giả thiết ta có: \left\{
\begin{matrix}
AF = AD = x \\
BD = BE = y \\
CF = CE = z \\
\end{matrix} \right.

Từ đó suy ra \left\{ \begin{matrix}x + y = c\ \ \ \ \ (1) \\y + z = a\ \ \ \ \ (2) \\z + x = b\ \ \ \ \ (3) \\x + y + z = \dfrac{a + b + c}{2}\ \ (4) \\\end{matrix} \right.

Lần lượt trừ từng vế của phương trình (4) cho phương trình (1); (2); (3) ta được:

\left\{ \begin{matrix}z = \dfrac{a + b - c}{2} = p - c \\y = \dfrac{a + c - b}{2} = p - b \\x = \dfrac{b + c - a}{2} = p - a \\\end{matrix} \right. (với p là nửa chu vi tam giác ABC)

b) Ta có: S_{ABC} = S_{IAB} + S_{IBC} +
S_{ICA}

= \frac{1}{2}(r.AB + r.AC +
r.BC)

= \frac{1}{2}r.2p = pr.

c) Ta có: S_{ABC} = \dfrac{1}{2}a.h_{a}\Rightarrow \left\{ \begin{matrix}\frac{1}{h_{a}} = \dfrac{a}{2S} \\\dfrac{1}{h_{b}} = \dfrac{b}{2S} \\\dfrac{1}{h_{c}} = \dfrac{c}{2S} \\\end{matrix} \right.

\Rightarrow \frac{1}{h_{a}} +
\frac{1}{h_{b}} + \frac{1}{h_{c}} = \frac{1}{2S}(a + b + c) =
\frac{p}{S} = \frac{1}{r}

(Đáp án bài tập có trong file tải)

Chia sẻ nhận xét
Đánh giá tài liệu
Sắp xếp theo
Bạn vui lòng nhập nội dung đánh giá!
🖼️