Định lí 1: Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
a) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
b) Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
c) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
a) Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác, còn tam giác được gọi là ngoại tiếp đường tròn.
b) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của các đường phân giác của góc trong tam giác.
a) Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
b) Một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp.
c) Tâm của đường tròn bàng tiếp trong góc A là giao điểm của hai đường phân giác các góc ngoài tại B và C (hoặc là giao điểm của đường phân giác của góc A và phân giác ngoài tại B, hoặc C).
Phương pháp giải
Ví dụ: Hai tiếp tuyến tại và
của đường tròn
cắt nhau tại
. Đường thẳng vuông góc với
tại
cắt
tại
. Chứng minh
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
Vì là tiếp tuyến của đường tròn
nên
(cùng vuông góc với
)
(so le trong) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Xét tam giác có
nên tam giác
cân tại
.
Ví dụ: Hai tiếp tuyến tại và
của đường tròn
cắt nhau tại
. Đường thẳng qua
vuông góc với
cắt
tại
. Chứng minh:
a)
b) Tam giác cân.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
a) Vì là tiếp tuyến của đường tròn
nên
Mặt khác (giả thiết)
Suy ra (cùng vuông góc với
).
b) Vì nên
(so le trong) (1)
Vì tiếp tuyến của đường tròn tại
cắt nhau tại
nên
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
Xét tam giác có
nên tam giác
cân tại
.
Ví dụ: Cho đường tròn . Từ điểm
nằm ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến
với đường tròn tâm
với
là tiếp điểm.
a) Chứng minh là đường trung trực của
.
b) Kẻ đường kính của
. Chứng minh
song song với
.
c) Kẻ vuông góc với
(
). Chứng minh
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
a) Vì là tiếp tuyến của
suy ra
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
thuộc đường trung trực của
. Mặt khác
(cùng bằng bán kính)
thuộc đường trung trực của
.
là đường trung trực của
.
b) Vì (giả thiết)
(1)
Ta có: (vì
là giao điểm của hai tiếp tuyến chung của
)
Vì
Từ (1) và (2) suy ra
Suy ra tam giác cân tại
hay
.
Phương pháp giải
Ví dụ: Từ điểm ở ngoài đường tròn
vẽ hai tiếp tuyến
và
(với
là tiếp tuyến). Biết rằng
. Tính góc
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
Vì là tiếp tuyến của đường tròn
nên
Xét tứ giác có
Vậy .
Ví dụ: Cho nửa đường tròn tâm , đường kính
. Kẻ các tiếp tuyến
cùng phía với nửa đường tròn đối với
. Từ điểm
trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn, nó cắt
lần lượt tại
.
a) Chứng minh tam giác là tam giác vuông và
.
b) Biết . Tính
theo
?
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
a) Vì tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại
nên
Vì tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại
nên
Ta có:
Xét tam giác có
Vậy tam giác vuông tại
.
Vì là tiếp tuyến của đường tròn
có tiếp điểm là
nên
Vì tam giác vuông tại
có đường cao
nên ta có:
b) Xét tam giác vuông tại
có
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông AOC có:
Vì tiếp tuyến tại của đường tròn
nên
Xét tam giác vuông có
là đường cao và
Vì tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại
nên
.
Ví dụ: Cho đường tròn đường kính
. Trên cùng nửa mặt phẳng vẽ hai tiếp tuyến
. Điểm
nằm trên
sao cho tiếp tuyến tại
cắt
lần lượt tại
. Đường thẳng
cắt
tại
.
a) Chứng minh thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Tìm vị trí của điểm để
nhỏ nhất.
d) Chứng minh và
vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
a) Vì là tiếp tuyến của
xét có
suy ra
thuộc đường tròn đường kính
(1)
Vì là tiếp tuyến của
suy ra
thuộc đường tròn đường kính
(2)
Từ (1) và (2) suy ra cùng thuộc đường tròn đường kính
.
b) Vì là tiếp tuyến của
suy ra
là phân giác
Mà cân tại
suy ra
(tính chất tam giác cân) (3)
Vì hay
có đường trung tuyến
bằng một nửa cạnh huyền
Suy ra vuông tại
Từ (3) và (4) suy ra .
c) Vì là phân giác góc
;
là phân giác góc
và
;
là hai góc kề bù nên
(tính chất phân giác của hai góc kề bù)
Xét tam giác có
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Mà (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Ta có:
Vậy nhỏ nhất bằng
hay
là điểm chính giữa cung
.
d) Vì (cùng vuông góc với
)
(vì
)
mà
(do BD là tiếp tuyến)
.
Bài 1: Từ điểm nằm ngoài đường tròn
kẻ hai tiếp tuyến
(với
là các tiếp điểm). Kẻ
vuông góc với
vuông góc
(
),
cắt nhau tại
.
a) Chứng minh tứ giác là hình thoi.
b) Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
c) Tìm vị trí của điểm để điểm
thuộc
.
Bài 2: Cho đường tròn . Từ một điểm
nằm ngoài đường tròn
vẽ hai tiếp tuyến
với đường tròn (
là tiếp điểm) sao cho
.
a) Chứng minh .
b) Tính theo
.
c) Tính diện tích tam giác theo
.
Bài 3: Cho tam giác cân tại
, điểm
là tâm.
a) Chứng minh: Bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi là đường tròn đi qua bốn điểm
. Chứng minh
là tiếp tuyến đường tròn
.
c) Tính bán kính của biết
.
Bài 4: Cho đường tròn và điểm
nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến
với đường tròn (
là các tiếp điểm)
a) Gọi là giao điểm của
. Chứng minh rằng
.
b) Trên cung nhỏ lấy điểm
bất kì (
). Tiếp tuyến tại
của đường tròn
cắt
theo thứ tự tại
. Chứng minh tam giác
có chu vi không đổi khi
chuyển động trên cung nhỏ
.
Bài 5: Cho góc nhọn và một đường tròn tâm
tiếp xúc với các tia
tương ứng tại các điểm
. Một đường thẳng qua
và song song với
cắt đường tròn
lần thứ hai tại
.
a) Chứng minh .
b) Đường thẳng cắt dây cung
tại
. Chứng minh rằng
.
c) Gọi là điểm đối xứng với
qua
. Chứng minh rằng
tiếp xúc với đường tròn
.
Bài 6: Cho tam giác cân tại
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Dựng đường tròn tâm
tiếp xúc với các cạnh
lần lượt tại
. Lấy các điểm
tương ứng trên các đoạn thẳng
sao cho đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn tâm
.
a) Chứng minh rằng góc có số đo không đổi khi
thay đổi.
b) Chứng minh rằng không đổi.
Bài 7: Cho đường tròn nội tiếp hình thoi
. Kẻ một tiếp tuyến với đường tròn
cắt các cạnh
theo thứ tự ở
. Kẻ một tiếp tuyến khác với đường tròn
cắt cạnh
theo thứ tự tại
. Chứng minh rằng:
a)
b)
Bài 8: Đường tròn nội tiếp và đường tròn
bằng tiếp góc
của tam giác
tiếp xúc với cạnh
tương ứng tại các điểm
. Đoạn thẳng
cắt đường tròn
tại điểm
.
a) Chứng minh rằng đoạn thẳng là đường kính của đường tròn
.
b) Gọi là trung điểm của
, đường thẳng
cắt đường cao
tại
. Chứng minh rằng
.