Cho tam giác
vuông tại
(như hình vẽ)

![]()
![]()
![]()
![]()
Chú ý:
Hình vẽ minh họa

Ta có: ![]()
Phát biểu thành lời: Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia, tang góc này bằng cotang góc kia.
Phương pháp giải
Sử dụng các kiến thức liên quan đến tỉ số lượng giác để tính toán.
Tính chất đường phân giác trong tam giác. Nếu AD là tia phân giác
thì
.
Tình chất dãy tỉ số bằng nhau ![]()
Ví dụ: Cho tam giác
có
có
.
a) Tính các tỉ số lượng giác của góc
.
b) Vẽ hai phân giác
cắt nhau tại
. Tính
?
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

a) Xét tam giác
vuông tại
ta có:
![]()
Trong tam giác
vuông tại ![]()
![]()
![]()


b) Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác
ta có:
![]()
![]()
![]()
![]()
Ví dụ: Cho tam giác
có
.
a) Kẻ
. Tính
và diện tích tam giác
.
b) Kẻ
. Chứng minh rằng
.
c) Gọi
lần lượt là trung điểm của
. Chứng minh rằng
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

a) Dễ tính được ![]()
Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác
vuông tại
, ta có:
![]()
![]()
Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác
vuông tại
ta có:
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
b) Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác:
Tam giác
vuông tại
có đường cao
là:
![]()
Tam giác
vuông tại
có đường cao
là:
![]()
Từ (1) và (2) suy ra ![]()
c) Ta có:
lần lượt vuông góc tại
và M là trung điểm của
.
Theo định lí đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông suy ra ![]()
Lại có
nên suy ra
thuộc đường trung trực của
. Vậy
.
Ví dụ: Cho tam giác
có
, đường cao
và
cắt nhau tại
. Nối
cắt
tại
. Biết
.
a) Tính
và số đo của
.
b) Chứng minh rằng
.
c) Gọi
là trung điểm của
. Chứng minh rằng tam giác
đều.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Áp dụng tỉ số lượng giác trong
vuông tại
ta có:
![]()
![]()
Trong tam giác
vuông tại
ta dễ dàng tính được ![]()
Áp dụng tổng bốn góc trong tứ giác
và hai góc đối đỉnh, ta dễ dàng tính được
như sau:

![]()
b) Xét tam giác
có hai đường cao
cắt nhau tại
suy ra
là trực tâm của tam giác
và đường cao thứ ba ![]()
Xét tam giác
và tam giác
ta có:

![]()
c) Áp dụng tính chất góc ngoài các tam giác
cân tại
; (
)
![]()
![]()
![]()
Lại có 
![]()
mà
(Vì MI, NI lần lượt là trung tuyến ứng với cạnh huyền CB của
vuông tại
) nên
là tam giác đều.
Ví dụ: Cho tam giác
có
. Tính tỉ số lượng giác góc
, biết
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
nên ![]()
Ta lại có: ![]()

![]()
![]()
Ví dụ: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a)
b) 
Hướng dẫn giải
a)
Ta có:
![]()

Mà 
Nên 
b) 
Ta có: ![]()
![]()
Mà 

Ví dụ: Cho tam giác
. Chứng minh
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Dựng đường cao ![]()
Ta có: ![]()
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác
ta có:
![]()
Thay (2) vào (1) ta được: ![]()
Ví dụ: Cho tam giác
. Chứng minh
.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa

Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABH ta có:
![]()
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ACH ta có:
![]()
Thay (**) vào (*) ta được:
![]()
![]()
![]()
(3)
Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông AHC ta có:
(4)
Thay (3) vào (4) ta được:
![]()
Phương pháp
Bài toán: Dựng góc
biết tỉ số lượng giác là
.
Bước 1: Dựng một tam giác vuông có hai cạnh
trong đó
là hai cạnh góc vuông hoặc một cạnh góc vuông và một cạnh huyền.
Bước 2: Vận dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để nhận được góc
.
Ví dụ: Dựng góc
biết:
a) ![]()
b) ![]()
Hướng dẫn giải
a) Dựng tam giác vuông với độ dài cạnh góc vuông là
, cạnh huyền
, góc giữa cạnh góc vuông và cạnh huyền đó là góc
.

b) Dựng tam giác vuông với độ dài cạnh góc vuông lần là
, góc đối diện với cạnh góc vuông của độ dài
là góc
.

Bài 1: Cho hình vuông
có
. Lấy điểm
, điểm
sao cho
.
a) Tính các tỉ số lượng giác của góc
.
b) Nối
cắt
tại
. Chứng minh
.
c) Chứng minh
.
Bài 2: Cho tam giác
đường cao
cắt nhau tại
.
a) Biết
. Tính các tỉ số lượng giác của góc
.
b) Chứng tỏ rằng
.
c) Gọi
lần lượt là trung điểm của
. Chứng minh rằng
.
Bài 3: Cho tam giác
, gọi
là giao điểm của ba đường cao
.
a) Cho
. Tính tỉ số lượng giác của góc
.
b) Chứng minh
.
c) Chứng minh
.
d) Chứng minh
.
Bài 4: Cho tam giác
vuông tại
. Biết
. Tính các tỉ số lượng giác của góc
?
Bài 5: Cho
với
. Tính giá trị biểu thức
.
Bài 6: Cho tam giác
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Bài 7: Dựng góc nhọn
biết rằng
.
Bài 8: Dựng góc nhọn
biết rằng
.
Bài 9: Dựng góc nhọn
biết rằng
.