Xét vị trí tương đối của hai đường tròn và với
a) Nếu thì và cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
b) Nếu thì và tiếp xúc ngoài với nhau.
Nếu thì và tiếp xúc trong với nhau.
c) Nếu thì và ở ngoài nhau.
Nếu thì chứa .
Phương pháp giải
Ví dụ: Cho đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài , nằm trên đường tròn , nằm trên đường tròn . Tiếp tuyến chung trong tại cắt tiếp tuyến chung ngoài tại .
a) Chứng minh .
b) Tính số đo góc .
c) Tính độ dài biết .
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
a) Vì tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại nên
Vì tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại nên
Từ (1) và (2) suy ra .
Xét tam giác có và nằm trên nên tam giác vuông tại .
Vậy .
b) Từ
hay .
c) Xét tam giác vuông với là đường cao ta có:
Ta có:
Ví dụ: Cho đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Kẻ các đường kính . Gọi là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (). Gọi là giao điểm của và .
a) Tính số đo góc .
b) Tứ giác là hình gì?
c) Chứng minh là tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
a) Xét hai tam giác cân ta có:
(góc đồng vị)
Tam giác cân tại nên
Ta có:
b) Vì đường tròn đường kính đi qua ba điểm nên
Vì đường tròn đường kính đi qua ba điểm nên tứ giác là hình chữ nhật.
c) Vì là hình chữ nhật nên
Tam giác cân tại nên
Ta có:
Suy ra hay
Vì tại A nên MA là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Vì tại A nên MA là tiếp tuyến của đường tròn (O’)
Vậy MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O’).
Phương pháp giải
Sử dụng các kiến thức sau:
Ví dụ: Cho đường tròn đường kính . Vẽ đường tròn tâm bán kính , cắt đường tròn tại và .
a) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn .
b) Tính độ dài
c) Gọi là giao điểm của và . Tính độ dài các cạnh .
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
a) Ta có:
Xét tam giác có nên tam giác vuông tại .
Tức là
Vì cắt đường tròn tại và nên là tiếp tuyến của đường tròn .
b) Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông ta có:
c) Chứng minh tương tự phần a) ta có là tiếp tuyế của đường tròn
Vì tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại nên và
Từ (*) và (**) suy ra là đường trung trực của .
Suy ra
Xét tam giác vuông với là đường cao có:
Ví dụ: Cho đường tròn và cắt nhau tại và . Gọi là trung điểm của . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với , cắt các đường tròn và ở và . Chứng minh rằng .
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
Dựng
Suy ra là trung điểm của ; là trung điểm của nên
Xét tứ giác có (cùng vuông góc với )
Ssuy ra tứ giác là hình thang và nên tứ giác là hình thang vuông
Lại có
Vì là trung điểm của nên là trung điểm của
Hay
Vậy .
Phương pháp
Sử dụng kiến thức
a) Hai đường tròn cắt nhau
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
c) Hai đường tròn không giao nhau:
Ví dụ: Cho hai đường tròn tâm và có cùng bán kính, cắt nhau tại và . Đoạn nối tâm cắt các đường tròn và thứ tự ở và . Tính bán kính mỗi đường tròn biết .
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
Gọi là giao điểm của và suy ra
Xét tam giác vuông , áp dụng định lí Pythagore ta có:
Vậy .
Ví dụ: Cho góc vuông . Các điểm theo thứ tự di chuyển trên các tia sao cho (hằng số). Vẽ các đường tròn và . Chứng minh rằng hai đường tròn và luôn cắt nhau.
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
Xét tam giác theo bất đẳng thức tam giác có:
Vậy hai đường tròn luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Ví dụ: Cho nửa đường tròn tâm , đường kính và đường thẳng tiếp xúc với nửa đường tròn tại điểm . Gọi theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của và trên đường thẳng .
a) Các đường tròn và có vị trí như thế nào đối với nhau?
b) Chứng minh rằng là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính .
Hướng dẫn giải
Hình vẽ minh họa
a) Vì nên là hình thang vuông.
Vì là tiếp tuyến của đường tròn tại nên
Mặt khác là trung điểm của nên là đường trung bình của hình thang .
Suy ra
Vậy đường tròn và tiếp xúc với nhau.
b) Dựng
Ta có tam giác cân tại nên (*)
Vì nên (so le trong) (**)
Từ (*) và (**) suy ra
Xét tam giác và ta có:
là cạnh chung
(chứng minh trên)
Suy ra (cạnh huyền – góc nhọn)
Vì là tâm đường tròn đường kính và nên là tiếp tuyến của đường tròn đường kính với tiếp điểm là .
Bài 1: Cho đường tròn tâm đường kính và điểm trên đường tròn sao cho góc . Kẻ dây tại .
a) Chứng minh là các tiếp tuyến của đường tròn .
b) Chứng minh .
c) Chứng minh là tam giác đều.
d) Tia cắt đường tròn tại , tia cắt tại . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Bài 2: Cho góc vuông . Lấy các điểm lần lượt trên các tia . Vẽ đường tròn cắt tia tại (với nằm giữa và ). Vẽ đường tròn cắt tia tại (với nằm giữa và ).
a) Chứng minh hai đường tròn và luôn cắt nhau.
b) Tiếp tuyến tại của đường tròn và tiếp tuyến tại của đường tròn cắt nhau tại . Chứng minh tứ giác là hình vuông.
c) Gọi giao điểm của hai đường tròn và là . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
d) Giả sử và theo thứ tự di động trên các tia sao cho (không đổi). Chứng minh rằng đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 3: Cho hai đường tròn và với .
a) Chứng minh hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm và là đường trung trực của .
b) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn .
c) Tính độ dài .
Bài 4: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài tại . Tiếp tuyến chung trong tại cắt tiếp tuyến chung ngoài tại .
a) Vẽ đường kính . Chứng minh các bộ ba điểm và thẳng hàng.
b) Chứng minh .
c) Gọi là trung điểm của . Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tiếp xúc với .
Bài 5: Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài tiếp xúc với lần lượt tại . Đường vuông góc với kẻ từ cắt ở .
a) Tính theo .
b) Tính diện tích tứ giác theo .
c) Tính diện tích tam giác theo .
d) Gọi là trung điểm của . Chứng minh rằng là tiếp tuyến của đường tròn .
Bài 6: Cho hai đường tròn cắt nhau tại và . Một cát tuyến qua cắt tại , cắt tại sao cho nằm giữa và . Từ vẽ các đường kính và .
a) Tứ giác là hình gì?
b) Gọi là trung điểm của . Với , chứng minh rằng là tiếp tuyến của đường tròn .