Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
Ta có: .
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
Ta có: .
Cho Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có và
Xét tỉ số và không cùng phương. Loại và ngược hướng.
Xét tỉ số không cùng phương. Loại cùng phương.
Xét tỉ số và cùng hướng. Chọn và cùng hướng.
Cho hai đường thẳng và . Tính góc hợp bởi hai đường thẳng đã cho?
Ta có:
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là:
Ta có:
Vậy góc hợp bởi hai đường thẳng bằng .
Trong hệ tọa độ cho ba điểm Tìm tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành.
Gọi Ta có
Tứ giác là hình bình hành
Số cách lấy một chiếc bút trong hộp gồm 4 chiếc bút bi và 6 chiếc bút máy bằng:
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách lấy một chiếc bút là:
cách.
Cho hai đường thẳng và với m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng tạo với nhau một góc bằng nửa góc vuông?
VTPT của hai đường thẳng lần lượt là
Để hai đường thẳng tạo với nhau một góc bằng thì
Vậy .
Nghiệm của bất phương trình có
Ta có:
Bảng xét dấu
f(x) > 0 ⇔ x ∈ (−∞;−1) ∪ (0;1) ∪ (2;3) ∪ (4;+∞)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình chữ nhật có . Gọi trung điểm các cạnh lần lượt là . Điểm là tọa độ giao điểm của và , phương trình đường thẳng . Xác định tọa độ điểm C, biết hoành độ điểm C nhỏ hơn 3?
Hình vẽ minh họa
Từ giả thiết ta có: nên là hình vuông, do đó
Gọi thì là trung điểm của
Khi đó là trọng tâm tam giác CNM khi đó
Phương trình đường thẳng BE đi qua E và vuông góc CM là
Khi đó tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình:
Do
Gọi ta có:
(vì ).
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Phương trình x2 + 2x + 3 = 0 ⇔ x ∈ ⌀ và
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
Vậy tập xác định của hàm số là
Số nghiệm của phương trình: là
Điều kiện xác định của phương trình x ≥ 4.
Phương trình tương đương với .
Kết hợp điều kiện suy ra .
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Biết phương trình có nghiệm duy nhất là . Hãy chọn khẳng định đúng.
ĐK
.
Hệ số của trong khai triển là:
Ta có số hạng tổng quát:
Số hạng chứa nên
Vậy hệ số của trong khai triển đã cho là: .
Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = –x2+ 5x – 6 được xác định như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta chọn đáp án f(x) > 0với 2< x < 3 và f(x) < 0với x < 2 ∨ x > 3 .
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?
Gọi
Chọn .
Câu lạc bộ cầu lông gồm 12 tay vợt nam và 9 tay vợt nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội đôi nam nữ từ câu lạc bộ để tham gia giải đấu giao lưu các trường?
Có 12 cách chọn 1 tay vợt nam
Ứng với mỗi cách chọn 1 tay vợt nam ta có 9 cách chọn một tay vợt nữ
Theo quy tắc nhân ta có: 9.12 = 108 cách chọn một đôi nam nữ tham gia giải đấu.
Các giá trị m để tam thức đổi dấu 2 lần là:
Để đổi dấu 2 lần thì .
Ta có: hoặc .
Trong hệ tọa độ cho bốn điểm Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có ngược hướng.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm là:
Vectơ chỉ phương:
Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số là:
Cho tam giác cân tại , và . Tính .
Ta có .
Cho tam giác có ,,.Tính .
Ta có , suy ra
.
Cho tập gồm phần tử. Số tập con gồm phần tử của M là:
Số tập con gồm phần tử của là số cách chọn phần tử bất kì trong phần tử của .
Do đó số tập con gồm phần tử của là .
Số nghiệm của phương trình là
Điều kiện:
Phương trình tương đương:
Kết hợp điều kiện ta được: thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.
Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một nhóm 5 người gồm cả nam và nữ đi trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu số bạn nữ luôn nhiều hơn số bạn nam.
Trường hợp 1: 4 nữ, 1 nam
Chọn 4 nữ từ 4 nữ và 1 nam từ 6 nam, có: (cách).
Trường hợp 2: 3 nữ, 2 nam, có: (cách).
Vậy có (cách).
Tổng tất cả các giá trị của tham số thỏa mãn bằng:
Điều kiện
Ta có:
Tổng tất cả các giá trị của tham số thỏa mãn bằng .
Có tất cả bao nhiêu cách xếp quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
Mỗi cách sắp xếp quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách là một hoán vị của phần tử. Vậy số cách sáp xếp là .
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Tam thức bậc 2 là biểu thức f(x) có dạng ax2+ bx + c (a≠0).
f(x) = 3x2 − 5 là tam thức bậc 2 với a = 3, b = 0, c = − 5.
Cho hai số tự nhiên sao cho . Chọn khẳng định đúng sau đây?
Khẳng định đúng là: .
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và ?
Ta có: suy ra hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau.
Khai triển biểu thức ta được:
Ta có:
Giả sử phương trình đường thẳng với và là phân số tối giản. Biết rằng đường thẳng đi qua điểm và cách điểm một khoảng bằng . Khi đó giá trị biểu thức là:
Ta có:
Với thì (loại do )
Xét thì
Với thì ta chọn
Vậy
Biến đổi biểu thức dưới dạng . Tính giá trị biểu thức ?
Ta có:
Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ ?
Vì nên đáp án đúng.
Vì nên đáp án đúng.
Vì nên đáp án sai.
Vì nên đáp án đúng.
Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số đôi một khác nhau?
Gọi số tự nhiên có ba chữ số có dạng
=> Có 5 cách.
=> Có 8 cách.
=> Có 8 cách.
=> Số các số được tạo thành là: số.
Trong mặt phẳng tọa độ cho tọa độ hai điểm . Tính tọa độ vecto ?
Ta có:
Vậy .
Trong hệ trục tọa độ , tọa độ vecto là:
Ta có:
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:
Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?
Ta có: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là: .
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng:
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm thuộc trục tung sao cho nhỏ nhất.
Vì .
Ta có:
Ta có:
Suy ra nhỏ nhất khi và chỉ khi .