Tìm họ các nguyên hàm của hàm số ?
Ta có:
Tìm họ các nguyên hàm của hàm số ?
Ta có:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm F(x).
Theo bài ra ta có:
=>
Xác định giá trị của tham số thỏa mãn ?
Ta có:
Vậy đáp án .
Cho tích phân . Tính tích phân ?
Đặt
Đổi cận
Khi đó
Tìm nguyên hàm của hàm số
Ta có:
Biết với . Xác định giá trị biểu thức ?
Đặt khi đó ta có:
Vậy .
Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số liên tục trên đoạn và hai đường thẳng là
Ta có hình phẳng giới hạn bởi là .
Biết và , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c là:
Biết và . Giá trị của a + b + c là:
Ta có:
, với
Tìm nguyên hàm của hàm số , biết rằng đồ thị hàm số có điểm cực tiểu nằm trên trục hoành?
Ta có:
Mà
Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Mặt khác đồ thị hàm số có cực tiểu nằm trên trục hoành nên ta có điểm cực tiểu là
Suy ra
Do đó
Giả sử và . Khi đó bằng
Ta có:
Trong không gian cho hai điểm và là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ?
Do là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng nên nhận làm vectơ pháp tuyến.
Suy ra cũng là vectơ pháp tuyến của (α).
Trong không gian , cho mặt phẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng ?
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là:
Trong không gian , cho mặt phẳng và . Tìm tham số m để hai mặt phẳng và vuông góc với nhau?
Ta có:
Để hai mặt phẳng và vuông góc với nhau thì
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Thể tích khối trụ bằng:
Do thiết diện đi qua trục hình trụ nên ta có h=a.
Bán kính đáy . Do đó thể tích khối trụ (đvtt).
Họ nguyên hàm của hàm số là:
Ta có:
.
Tìm nguyên hàm của hàm số ?
Đặt
Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết tam giác SAB vuông và có diện tích bằng . Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng (SAB) bằng . Đường cao h của hình nón bằng:
Theo giả thiết ta có tam giác SAB vuông cân tại S.
Gọi E là trung điểm AB, suy ra và .
Ta có
.
Gọi H là hình chiếu của O trên SE, suy ra .
Ta có
Từ đó suy ra nên
Trong tam giác vuông SOE, ta có
Biết rằng với là các số hữu tỉ. Giá trị của là:
Ta có:
Đặt
Xét các mệnh đề:
(I) Tập hợp các đường thẳng d thay đổi nhưng luôn luôn song song và cách đường thẳng cố định một khoảng không đổi là một mặt trụ.
(II) Hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian mà diện tích tam giác MAB không đổi là một mặt trụ.
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
Ta xét về khái niệm Mặt trụ suy ra (I) đúng.
Diện tích tam giác MAB không đổi khi và chỉ khi khoảng cách từ M đến đường thẳng AB không đổi (giả sử bằng R ).
Vậy tập hợp các điểm M là mặt trụ bán kính R và trục là AB.
Vì vậy Mệnh đề (II) cũng đúng.
Tìm một nguyên hàm của hàm số , biết rằng ?
Ta có:
Theo bài ra ta có:
. Vậy .
Cho hình hộp chữ nhật có . Mặt phẳng thay đổi và luôn đi qua , mặt phẳng cắt các tia lần lượt tại (khác ). Tính tổng sao cho thể tích khối tứ diện nhỏ nhất.
Hình vẽ minh họa
Chọn hệ trục tọa độ sao cho
Khi đó .
Phương trình mặ phẳng
Vì
Thể tích khối đa diện AEFG là:
Do dó thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất bằng 27 khi và chỉ khi:
Khi đó
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O’), chiều cao và bán kính đáy R. Một hình nón có đỉnh là O’ và đáy là hình tròn (O;R). Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng:
Diện tích xung quanh của hình trụ:
(đvdt).
Kẻ đường sinh O’M của hình nón, suy ra
.
Diện tích xung quanh của hình nón: (đvdt).
Vậy .
Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng . Biết tọa độ hai điểm và .
Ta có: M là trung điểm của AB nên tọa độ điểm M là:
Vậy đáp án đúng là: .
Trong không gian hệ trục tọa độ , cho hai vectơ và . Xác định tích vô hướng ?
Ta có: nên
Cho hai hàm số và . Biết là các số thực để là một nguyên hàm của . Tính ?
Từ giả thiết ta có:
Đồng nhất hai vế ta có: .
Cho tứ diện . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho . Gọi lần lượt là trung điểm của . Khẳng định nào sau đây sai?
Hình vẽ minh họa
Vì lần lượt là trung điểm của
đồng phẳng sai vì
suy ra không đồng phẳng.
Cho giá trị của tích phân , .
Giá trị của là:
Ta có:
Một chất điểm dạng chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
Ta có:
Do khi bắt đầu tăng tốc nên
Khi đó quãng đường xe đi được sau 3 giây kể từ khi ô tô tăng tốc bằng:
Cho hàm số liên tục trên đoạn . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức
Theo lí thuyết về tính diện tích hình phẳng ta có diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức: .
Cho hai điểm và . Tọa độ điểm đối xứng với qua là:
Vì điểm đối xứng với qua nên là trung điểm của
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành, và bằng
Diện tích hình giới hạn là
Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có và . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
Theo giả thiết ta được hình trụ có chiều cao , bán kính đáy
Do đó diện tích toàn phần:
Cho là các hàm số liên tục trên và thỏa mãn và . Tính tích phân ?
Đặt . Theo giả thiết ta có:
Ta có:
Giả sử hàm số f(x) luôn xác định. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P)?
Mặt phẳng (Q) và song song với (P) nên (Q) có dạng , với
Vì nên .
Vậy .
Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm và mặt phẳng . Tìm điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm và mặt phẳng . Tìm điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Trong không gian hệ trục tọa độ , cho hình hộp . Biết . Tọa độ điểm là:
Hình vẽ minh họa
Ta có:
Trong không gian , cho . Tính diện tích tam giác ?
Ta có:
Lại có diện tích tam giác là:
Nguyên hàm của hàm số là:
Ta có:
Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị của biểu thức bằng:
Ta có:
suy ra