Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Cánh Diều nha!
PHÒNG GD&ĐT ……. TRƯỜNG THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
*Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dữ liệu nào sau đây không phải là dữ liệu định lượng?
A. Màu sắc yêu thích
B. Số thành viên trong lớp
C. Chiều cao của học sinh
D. Khối lượng các thùng hàng
Câu 2. Thống kê số học sinh lớp 8H tham gia các câu lạc bộ được ghi trong bảng sau:
Câu lạc bộ |
Số học sinh |
Sách |
15 |
Cầu lông |
65 |
Guita |
8 |
Bóng chuyền |
6 |
Biết rằng mỗi học sinh chỉ tham gia một câu lạc bộ. Hãy tìm dữ liệu không hợp lí.
A. 15 | B. 8 | C. 65 | D. 6 |
Câu 3. Tại trường THCS A, số lớp học trong mỗi khối được thống kê trong bảng sau:
Khối lớp |
6 |
7 |
8 |
9 |
Số lớp |
9 |
8 |
7 |
6 |
Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê đã cho.
A. Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình tròn và biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 4. Thống kê môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A (mỗi học sinh chỉ tham gia một môn thể thao) được ghi trong bảng sau:
Môn thể thao |
Nam |
Nữ |
Bóng đá |
16 |
3 |
Bóng rổ |
3 |
2 |
Cầu lông |
3 |
3 |
Bóng bàn |
5 |
5 |
Môn thể thao nào học sinh nam và học sinh nữ yêu thích bằng nhau?
A. Bóng bàn và cầu lông
B. Bóng rổ và bóng bàn
C. Cầu lông và bóng đá
D. Bóng đá và bóng bàn
Câu 5. Dưới đây là bảng thống kê sự lựa chọn của 100 học sinh về món ăn yêu thích. Biết rằng mỗi học sinh chỉ được chọn 1 món ăn yêu thích.
Món ăn yêu thích |
Số học sinh |
A |
24 |
B |
56 |
C |
8 |
D |
12 |
Món ăn được đa số học sinh yêu thích chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Một hộp gồm 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số . Chọn ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Kết quả thuận lợi cho biến cố số ghi trên thẻ chia hết cho 3 là:
A. thẻ số 2 | B. thẻ số 4 |
C. thẻ số 5 | D. thẻ số 3 |
Câu 7. Hùng tung một đồng xu cân đối đồng chất 20 lần. Kết quả mặt ngửa và mặt sấp lần lượt xuất hiện 13 lần và 7 lần. Xác suất thực nghiệm của biến cố mặt ngửa xuất hiện là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
A. Dữ liệu có yếu tố không hợp lí nếu có một giá trị loại khác, là chữ hoặc khác đơn vị.
B. Dữ liệu có yếu tố không hợp lí nếu tìm thấy hoặc tính toán dẫn đến một giá trị không thực tế, không nằm trong phạm vi.
C. Dữ liệu thống kê trên đối tượng đặc biệt, không có tính đại diện của vấn đề cần thống kê.
D. Dữ liệu có số nguyên và số thập phân lẫn nhau.
Câu 9. Dữ liệu nào sau đây là dữ liêu định lượng rời rạc?
A. Môn thể thao yêu thích.
B. Chiều cao học sinh và điểm kiểm tra môn Toán.
C. Trình độ tay nghề công nhân.
D. Xếp loại học lực của học sinh.
Câu 10. Cho tam giác có lần lượt là trung điểm của . Kết luận nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D. là đường trung bình tam giác .
Câu 11. Cho tam giác , kẻ sao cho . Áp dụng định lí Thalès ta được:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 12. Quan sát hình vẽ và chọn hệ thức đúng?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 13. Cho tam giác , lấy điểm . Kẻ đường thẳng . Chọn khẳng định đúng dưới đây?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 14. Cho hình vẽ:
Biết rằng . Hãy xác định tỉ số độ dài ?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 15. Cho tam giác , kẻ đường phân giác ngoài của góc . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 1: Tỉ lệ “chọi” cao của mỗi trường là kết quả của tổng số học sinh đăng kí nguyện vọng 1 chia cho chỉ tiêu số học sinh đầu vào của trường đó. Đọc biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau đây:
(Nguồn: https://giaoduc.net.vn)
a) Biểu đồ trên cho biết thông tin gì?
b) Trường nào có tỉ lệ “chọi” cao nhất?
c) Có bao nhiêu trường có tỉ lệ “chọi” từ 2 đến dưới 2,5?
d) Có bao nhiêu trường có tỉ lệ “chọi” từ 2,5 đến 3?
e) Có bao nhiêu thí sinh đăng kí thi thi vào THPT Yên Hòa, biết rằng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm học 2022 – 2023 là 720 học sinh?
Câu 2. Theo thống kê, số vụ tai nạn giao thông bởi ô tô của tháng 6 tại thành phố M được ghi lại trong bảng sau:
Số vụ tai nạn / ngày |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số ngày |
4 |
7 |
9 |
6 |
2 |
a) Tính xác suất biến cố một ngày có ít hơn 3 vụ tai nạn.
b) Hãy dữ đoán trong ba tháng 7; 8; 9 tại thành phố đó:
+ Có bao nhiêu ngày có nhiều nhất 3 vụ tai nạn giao thông?
+ Có bao nhiêu ngày không xảy ra tai nạn giao thông?
Câu 3. Cho tam giác , là trung điểm . Kẻ đường phân giác góc và đường phân giác góc lần lượt cắt cạnh tại điểm . Gọi là giao điểm của và .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh .
c) Giả sử . Tính độ dài cạnh ?
d) Chứng minh rằng nếu thì tam giác là tam giác cân.
-----------HẾT-----------