Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Cánh Diều nha!
PHÒNG GD&ĐT ……. TRƯỜNG THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
*Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính?
A. Loại quả yêu thích
B. Số thành viên trong gia đình
C. Số ngày đi làm đúng giờ
D. Cân nặng của học sinh
Câu 2. Cho bảng thống kê số môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 8A như sau:
STT |
Môn thể thao |
Số học sinh |
1 |
Bóng đá |
25 |
2 |
Cầu lông |
10 |
3 |
Bóng chuyền |
5 |
4 |
Bóng bàn |
2 |
Môn thể thao nào học sinh yêu thích ít nhất?
A. Bóng chuyền | B. Cầu lông |
C. Bóng bàn | D. Bóng bàn |
Câu 3. Giáo viên chủ nghiệm thông kê kết quả xếp loại học tập của 42 học sinh lớp 8B như sau:
Xếp loại học lực |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Số học sinh |
5 |
14 |
43 |
3 |
Dữ liệu không hợp lí trong bảng số liệu là:
A. 5 | B. 3 | C. 43 | D. 14 |
Câu 4. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng rời rạc?
Môn thể thao yêu thích của một số học sinh lớp 8A là: bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, …
Chiều cao học sinh nam lớp 8B: 170,5; 169,5; 168; ….
Xếp loại học tập của học sinh lớp 8C: tốt; khá; đạt; chưa đạt; …
Điểm kiểm tra môn Toán của một số học sinh: 7; 8; 6; 9; ….
Trình độ ngôn ngữ tiếng Hàn của một số thực tập sinh gồm các bậc: 4; 5; 6; …
A. Trình độ tay nghề.
B. Điểm kiểm tra môn Toán.
C. Chiều cao của học sinh.
D. Điểm kiểm tra môn Toán và chiều cao của học sinh.
Câu 5. Cho bảng dữ liệu như sau:
Món ăn yêu thích |
Tỉ số (%) |
A |
30 |
B |
55 |
C |
10 |
D |
5 |
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê là:
A. Biểu đồ đoạn thẳng
B. Biểu đồ hình quạt tròn
C. Biểu đồ tranh
D. Biểu đồ cột và biểu đồ cột kép
Câu 6. Một hộp gồm 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số . Chọn ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Kết quả thuận lợi cho biến cố số ghi trên thẻ chia hết cho 5 là:
A. thẻ số 2 | B. thẻ số 4 |
C. thẻ số 5 | D. thẻ số 3 |
Câu 7. Hùng tung một đồng xu cân đối đồng chất 20 lần. Kết quả mặt ngửa và mặt sấp lần lượt xuất hiện 13 lần và 7 lần. Xác suất thực nghiệm của biến cố mặt sấp xuất hiện là:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 8. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 9. Tại trường THCS A, số lớp học trong mỗi khối được thống kê trong bảng sau:
Khối lớp |
6 |
7 |
8 |
9 |
Số lớp |
9 |
8 |
7 |
6 |
Số lớp khối 6 nhiều hơn số lớp khối 8 bao nhiêu phần trăm?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 10. Quan sát hình vẽ:
Biết rằng là đường trung bình của tam giác . Khi đó độ dài cạnh bằng:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 11. Cho hình vẽ:
Đường trung bình của tam giác là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Tìm biết:
A. | B. | C. | D. |
Câu 13. Cho , biết rằng và . Tỉ số đồng dạng bằng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 14. Hai tam giác nào đồng dạng với nhau khi biết độ dài các cạnh của chúng lần lượt là:
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 15. Cho tam giác , lấy điểm D thuộc cạnh AB. Từ D kẻ DE song song với BC, E thuộc AC. Từ E kẻ EF song song với AB, F thuộc AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 1. Học sinh A thực hiện tung xúc xắc 120 lần và ghi lại số lần xuất hiện số chấm ở mặt trên trong bảng dưới đây.
Số mặt |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Số lần xuất hiện |
18 |
21 |
19 |
22 |
23 |
17 |
a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố xuất hiện mặt có số chấm là chẵn.
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố xuất hiện mặt có số chấm là số nguyên tố.
c) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 3.
Câu 2. Cho biểu đồ thể hiện số hộ nghèo và tỉ lệ hộ nghèo trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định trong chương trình mục tiêu giảm nghèo giai đoạn 2015 – 2020.
Nguồn: https://cucthongke.binhdinh.gov.vn
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Năm nào số hộ nghèo giảm nhiều nhất so với năm trước đó?
b) Ước tính dân số của huyện năm 2020 là bao nhiêu?
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện sự thay đổi về dân số của huyện Tây Sơn qu các năm.
Câu 3. Cho tam giác , lấy điểm . Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tại .
a) Tính độ dài cạnh . Biết rằng .
b) Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tia tại . Chứng minh rằng: .
c) Đường thẳng cắt tại . Chứng minh rằng: .
Câu 4. Cho là ba số đôi một không đối nhau thỏa mãn: .
Tính giá trị của biểu thức: .
----------- HẾT -----------