Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Cánh Diều nha!
PHÒNG GD&ĐT ……. TRƯỜNG THCS…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
*Chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm của mỗi thành phần đối tượng so với toàn thể là:
A. Biểu đồ cột đoạn thẳng | B. Biểu đồ hình quạt tròn |
C. Biểu đồ cột | D. Biểu đồ tranh |
Câu 2. Em hãy lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất để biểu diễn dữ liệu trong sơ đồ dưới đây:
A. Biểu đồ cột kép | B. Biểu đồ hình quạt tròn |
C. Biểu đồ tranh | D. Biểu đồ cột |
Câu 3. Thực hiện tung một con xúc xắc 120 lần, kết quả sau mỗi lần tung được ghi trong bảng dưới đây:
Mặt (chấm) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Số lần xuất hiện |
18 |
21 |
19 |
22 |
23 |
17 |
Xác suất thực nghiệm của biến cố xuất hiện mặt có số chấm chẵn là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4. Quay một con quay 4 màu 300 lần ta thu được kết quả trong bảng sau:
Màu |
Đỏ |
Xanh |
Vàng |
Đen |
Xác suất thực nghiệm |
0,25 |
0,4 |
0,2 |
0,15 |
Số lần cho kết quả chỉ vào màu xanh hoặc màu đen là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Mỗi học sinh trong lớp được tham gia học môn thể thao và môn nghệ thuật. Trong đó môn thể thao bao gồm: bóng đá, bóng rổ và cầu lông và môn nghệ thuật bao gồm guita, piano và vẽ tranh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một môn nghệ thuật và một môn thể thao?
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Trong các dữ liệu sau:
Điểm kiểm tra của học sinh
Giới tính trẻ sơ sinh
Mã vùng trong số điện thoại
Chiều cao của các tòa nhà
Có bao nhiêu dữ liệu định tính?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 7. Hãy chỉ ra điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu số học sinh tổ 1 lớp 8A dưới đây:
STT |
Họ và tên |
1 |
Trinh Lan Chi |
2 |
Nguyễn Tường An |
3 |
Hoàng Minh Quân |
4 |
Số 1/5/9 đường Nguyễn Khuyến |
5 |
Trần Mạnh Hùng |
A. Trinh Lan Chi | B. Trần Mạnh Hùng |
C. Hoàng Minh Quân | D. Số 1/5/9 đường Nguyễn Khuyến |
Câu 8. Kết quả đo cân nặng của các học sinh lớp 8A (đơn vị: kg) được ghi lại trong bảng sau:
Cân nặng |
28 |
30 |
32 |
35 |
38 |
Số học sinh |
2 |
12 |
15 |
8 |
3 |
Số học sinh có cân nặng trên 30kg chiếm bao nhiêu phần trăm so với số lượng học sinh được khảo sát?
A. | B. | C. | D. |
Câu 9. Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất
A. lớn hơnB. nhỏ hơnC. bằng 0D. nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 10. Tìm x trong hình vẽ sau:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 11. Cho tam giác đều cạnh bằng . Gọi trung điểm các cạnh lần lượt là . Chu vi tứ giác là:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 12. Cho tam giác cân tại , phân giác trong . Tính độ dài cạnh biết .
A. | B. |
C. | D. |
Câu 13. Nếu với tỉ số đồng dạng k. vậy k bằng tỉ số nào sau đây?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 14. Cho tam giác ACE có AC = 12cm. Lấy điểm B trên cạnh AC sao cho BC = 6cm. Lấy điểm D trên cạnh AE sao cho BD // EC. Chọn khẳng định đúng.
A. | B. |
C. | D. |
Câu 15. Quan sát hình vẽ và chọn khẳng định đúng.
A. | B. |
C. | D. |
Câu 1. Tại Hà Nội, ngoài những trường THPT có tỉ lệ “chọi” cao thì có những trường có tỉ lệ “chọi” thấp hơn 1, nghĩa là số học sinh đăng kí thi ít hơn số chỉ tiêu nhận học sinh của trường đó. Các số liệu được biểu diễn trong biểu đồ như sau:
Đọc biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau:
a) Trường nào có tỉ lệ “chọi” thấp nhất?
b) Có bao nhiêu trường có tỉ lệ chọi từ 0,5 đến dưới 0,75?
c) Những trường nào có tỉ lệ chọi bằng nhau?
d) Nếu chỉ tiêu tuyển sinh của trường THPT Xuân Khanh năm học 2022 là 450 học sinh thì có khoảng bao nhiêu thí sinh đăng kí thi vào trường?
Câu 2. Hai bạn A và B tham gia chơi ném phi tiêu vào tấm bia như hình vẽ:
Kết quả được thống kê trong bảng sau:
|
Ném ra ngoài bia |
10 điểm |
50 điểm |
100 điểm |
Bạn A |
15 |
19 |
25 |
22 |
Bạn B |
18 |
20 |
30 |
17 |
a) Hãy ước lượng trong lần chơi kế tiếp, xác suất bạn A được ít nhất 50 điểm.
b) Dựa vào dữ liệu trên, hãy cho biết xác suất ném phi tiêu ra ngoài bia của bạn nào cao hơn? Giải thích vì sao?
Câu 3. Cho hình chữ nhật tâm O. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Trên tia đối của tia lấy điểm , giao với tại và cắt tại . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng:
a) Tính độ dài AC và MO biết .
b) Tam giác là tam giác cân.
b) .
Câu 4. Cho các số thực phân biệt khác thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị biểu thức .
----------- HẾT -----------