Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 (Đề 4)

Đề thi giữa HK2 Toán 8 được biên soạn chuẩn ma trận đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình sách Chân trời sáng tạo, giúp bạn học củng cố kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới
Khoahoc Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 (Đề 4) 5,0

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Chân trời sáng tạo nha!

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 8 CTST

PHÒNG GD&ĐT …….

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)

(Hãy chọn các đáp án đúng nhất trong các đáp án sau)

Câu 1. Các số lần lượt cần điền vào dấu “?” trong bảng sau là:

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 (Đề 4)

A. - 1;0;1;2 B. - 1;1;0;2
C. - 1; - 1;1;2 D. - 1;0;1;2

Câu 2. Chu vi y(cm) của hình vuông có độ dài cạnh là x(cm) được tính theo công thức y = 4x + 3. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?

A. 3 B. 4x
C. x D. 1

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng y = ax + b;(a \neq 0). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hệ số a gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b;(a \neq 0).

B. Hệ số b gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b;(a \neq 0).

C. Hệ số a gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b;(a \neq 0) với truc Ox.

D. ax là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b;(a \neq 0).

Câu 4. Đồ thị hàm số y = 100x +
1y = 101x + 1 là hai đường thẳng có vị trí như thế nào?

A. Cắt nhau B. Vuông góc
C. Song song D. Trùng nhau

Câu 5. Tọa độ giao điểm của đồ thị y = x
+ 5 với trục hoành là điểm:

A. ( - 4;0) B. (0; - 4)
C. (4;0) D. (0;4)

Câu 6. Cho hệ trục tọa độ Oxy và các điểm M( - 2;1)N(1;1). Khi đó độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu? (đơn vị trên các trục tọa độ là centimet).

A. 3cm B. 5cm
C. 2cm D. - 1cm

Câu 7. Một ô tô chạy hết quãng đường 150km trong 2,5h. Khi đó vận tốc trung bình của ô tô bằng bao nhiêu?

A. 60km B. 6km/h
C. 60km/h D. 375km/h

Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 2x - 1 = 0 B. 0.x + 3 = 0
C. 5 - 3x = 0 D. x = - 1

Câu 9. Phương trình nào sau đây nhận x =
1 làm nghiệm?

A. x + 1 = 2 B. 2x + 1 = 0
C. x - 2 = 0 D. 3 - x = 1

Câu 10. Cho đường thẳng (d):y = (m - 1)x
+ 5 với m là tham số. Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x - 2m khi và chỉ khi:

A. m \neq 4;m \neq -
\frac{5}{2} B. m = 4;m = - \frac{5}{2}
C. m \neq 4;m \neq -
\frac{5}{2} D. m = 4;m \neq -
\frac{5}{2}

Câu 11. Cho hình vẽ sau:

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 (Đề 4)

Biết rằng MN là đường trung bình của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AM = 6cm B. AM = 4cm
C. AM = 2cm D. AM = 5cm

Câu 12. Trong hình vẽ sau, có tất cả bao nhiêu đường trung bình của tam giác ABC?

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 (Đề 4)

A. 2 B. 3
C. 0 D. 1

Câu 13. Cho tam giác MNP, kẻ đường phân giác MD;(D \in NP). Hệ thức nào sau đây sai?

A. \frac{MN}{MP} =
\frac{ND}{DP} B. \frac{DN}{DP} =
\frac{MP}{MN}
C. \frac{DP}{MP} =
\frac{DN}{MN} D. \frac{MN}{ND} =
\frac{MP}{DP}

Câu 14. Cho tam giác DEF đồng dạng với tam giác HIK. Kết luận nào sau đây đúng?

A. \frac{DE}{HK} =
\frac{DF}{KI} B. \frac{DE}{HK} =
\frac{EF}{HI}
C. \frac{EF}{KI} =
\frac{DF}{HI} D. \frac{DF}{HI} =
\frac{EF}{HK}

Câu 15. Quan sát hình vẽ và tìm giá trị x:

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 (Đề 4)

A. 9 B. 3 C. 12 D. 6

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Tìm x biết:

a) 2x - 3 = 1 b) (3x - 1) - (2x - 3) = 5x +
6
c) \frac{2x}{15} - \frac{15 - 2x}{10} =
\frac{7}{6} d) \frac{x - 20}{7} + \frac{x - 46}{33}
+ \frac{x - 5}{8} + \frac{x + 6}{19} = 0

Câu 2. Cho hai đường thẳng (d):y = 2x +
1;(d'):y = x + 1.

a) Chứng minh hai đường thẳng cắt nhau.

b) Vẽ hai đường thẳng này cùng trên một hệ trục tọa độ. Từ đó xác định giao điểm A của hai đường thẳng.

Câu 3. Giải các bài toán sau:

1) Cho tam giác ABC\widehat{A} = 120^{0};AB = 2cm;AC = 4cm. Hãy tính độ dài đường phân giác AD.

2) Cho tam giác ABC có đường phân giác AD thỏa mãn \frac{1}{AD} = \frac{1}{AB} +
\frac{1}{AC}. Hãy tính số đo góc \widehat{BAC}.

-----------HẾT-----------

Chia sẻ nhận xét
Đánh giá tài liệu
Sắp xếp theo