Luyện tập Chương 2: Cảm ứng phần 2

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1

    Ứng động sinh trưởng là gì?

  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2:

    Sự vận động nở hoa thuộc ứng động sinh trưởng nào?

  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3:

    Các kiểu ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng là:

  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4:

    Điểm khác nhau giữa ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng là gì?

  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5:

    Cử động bắt mồi của thực vật có cơ chế tương tự với vận động nào sau đây của cây?

  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6:

    Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rút tay lại. Bộ phận tiếp nhận kích thích cửa cảm ứng trên là:

  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7:

    Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rút tay lại. Tác nhân kích thích của cảm ứng trên là:

  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8:

    Động vật nào sau đây cảm ứng có sự tham gia của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9:

    Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào?

  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10:

    Hệ thần kinh của giun dẹp có

  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11:

    Khi chạm tay vào gai nhọn ta có phản ứng rút tay lại. Bộ phận thực hiện của cảm ứng trên là:

  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12:

    Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch so với động vật có hệ thần kinh dạng lưới:

  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 13:

    Ở các dạng động vật không xương sống như thân mềm, giáp xác, sâu bọ, tính cảm ứng thực hiện nhờ:

  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 14:

    Cảm ứng ở động vật là:

  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 15:

    Dùng một chiếc kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ co toàn thân lại đê tránh kích thích. Bộ phận phân tích và tổng hợp của cảm ứng trên là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 255 lượt xem
Sắp xếp theo